Ma tran đè kiẻm tra sh 7 chuong 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Quang |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ma tran đè kiẻm tra sh 7 chuong 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung KIỂM TRA 1 TIẾT, HKI, NĂM 2014 -2015
Trường THCS Tân Dương Môn: Toán (Hình) 7
Ngày kiểm tra:
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 7
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hai góc đối đỉnh
Hiểu được tính chất của hai góc đối đỉnh
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 C1
0.5đ =5%
1
0,5 đ =5%
Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song
Nắm được KN, tính chất về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
Nắm được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Áp dụng được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chỉ ra được hai đường thẳng song song hoặc hai đường thẳng vuông góc
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 C2,6
1đ =10%
1 C3
0.5đ =5%
1 B2a
1đ =10%
4
2,5đ =25%
Tiên đề Ơ-Clit
Nắm được tiên đề Ơ-Clit
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 C4
0.5đ
=5%
1
0,5đ
=5%
Góc sole trong, đồng vị, trong cùng phía
Nắm được tính chất của một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Nắm được các quan hệ của các đường thẳng, từ đó tính được góc so le trong, đồng vị, hai góc trong cùng phía.
Biết vẽ đường phụ để áp dụng góc so le trong, góc đồng vị và hai góc trong cùng phía để tính số đo một góc hoặc chứng minh hai đường thẳng song song
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 C5
0.5đ
=5%
1 B2b
2đ =20%
1 B3
2đ =20%
3
4,5đ =45%
Định lí
Biết vẽ hình theo định lí ; ghi được GT và KL theo kí hiệu
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 B1
2đ =20%
1
2đ
=20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3đ =30%
1
4đ
=40%
2
2đ =20%
1
1đ =10%
10
10đ =100%
TRƯỜNG THCS TÂN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP: MÔN: HÌNH HỌC 7
HỌ TÊN: ( Tiết 16 Tuần 8 theo PPCT)
I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :Câu 1 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau. B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau D. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau.
Câu 2 : Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng:
A. vuông góc B. cắt nhau.
C. song song D. trùng nhau
Câu 3 : Nếu a b và b c thì :
A. a c B. a // c . C. a //b D. c // b
Câu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có :
A. Vô số đường thẳng song song với a.
B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Hai đường thẳng song song với a.
Câu 5 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo thành là:
A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp.
Câu 6 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì:
A. xx’ là đường trung trực của yy’ B. yy’ là đường trung trực của xx’
C. xx’yy’ D. xx’ // yy’
Trường THCS Tân Dương Môn: Toán (Hình) 7
Ngày kiểm tra:
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 7
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hai góc đối đỉnh
Hiểu được tính chất của hai góc đối đỉnh
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 C1
0.5đ =5%
1
0,5 đ =5%
Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song
Nắm được KN, tính chất về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
Nắm được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Áp dụng được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chỉ ra được hai đường thẳng song song hoặc hai đường thẳng vuông góc
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 C2,6
1đ =10%
1 C3
0.5đ =5%
1 B2a
1đ =10%
4
2,5đ =25%
Tiên đề Ơ-Clit
Nắm được tiên đề Ơ-Clit
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 C4
0.5đ
=5%
1
0,5đ
=5%
Góc sole trong, đồng vị, trong cùng phía
Nắm được tính chất của một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Nắm được các quan hệ của các đường thẳng, từ đó tính được góc so le trong, đồng vị, hai góc trong cùng phía.
Biết vẽ đường phụ để áp dụng góc so le trong, góc đồng vị và hai góc trong cùng phía để tính số đo một góc hoặc chứng minh hai đường thẳng song song
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 C5
0.5đ
=5%
1 B2b
2đ =20%
1 B3
2đ =20%
3
4,5đ =45%
Định lí
Biết vẽ hình theo định lí ; ghi được GT và KL theo kí hiệu
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 B1
2đ =20%
1
2đ
=20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3đ =30%
1
4đ
=40%
2
2đ =20%
1
1đ =10%
10
10đ =100%
TRƯỜNG THCS TÂN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP: MÔN: HÌNH HỌC 7
HỌ TÊN: ( Tiết 16 Tuần 8 theo PPCT)
I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :Câu 1 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau. B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau D. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau.
Câu 2 : Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng:
A. vuông góc B. cắt nhau.
C. song song D. trùng nhau
Câu 3 : Nếu a b và b c thì :
A. a c B. a // c . C. a //b D. c // b
Câu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có :
A. Vô số đường thẳng song song với a.
B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Hai đường thẳng song song với a.
Câu 5 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo thành là:
A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp.
Câu 6 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì:
A. xx’ là đường trung trực của yy’ B. yy’ là đường trung trực của xx’
C. xx’yy’ D. xx’ // yy’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Quang
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)