Ma trận đề kiểm tra học kỳ 1 toan 7 chuan
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Huy |
Ngày 12/10/2018 |
142
Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề kiểm tra học kỳ 1 toan 7 chuan thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:14/12/2017
Tiết 39: kiểm tra học kì I
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kì I
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài và trình bày một bài kiểm tra
3. Thái độ: Rèn thái độ làm bài kiểm tra nghiêm túc
ii. Phương pháp: Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra
iii. Chuẩn bị: - GV: Đề bài
- HS: Giấy kiểm tra và các dụng cụ để làm bài kiểm tra
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: ( 45 ph) A. Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Số hữu tỉ, số thực, lũy thừa
Nắm được quy tắc thực hiện các phép tính trên tập hợp R.
Hiểu quy tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0.5
5%
2
2
20%
1
1
10%
5
4
40%
2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ.
Hàm số
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ.
Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị.
Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch để giải các dạng bài tập.
Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
5
2.5
25%
3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
Tam giác.
Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.Nắm được tổng ba góc của một tam giác, góc ngoài tam giác.
Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song dựa vào quan hệ giữa vuông góc và song song.
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
2
1.5
15%
5
3.5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
3
1.5
15%
2
1.5
15%
1
0.5
5%
5
4,0
40%
2
1.5
15%
15
10
100%
B. Đề bài
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng.
Câu 1. có giá trị là:
A. -81 B. 12 C. 81 D. -12
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. B.
C. = D. = 0,25
Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì:
A. a//b B. a cắt b C. ab D. a trùng với b
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
A. (-1
Tiết 39: kiểm tra học kì I
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kì I
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài và trình bày một bài kiểm tra
3. Thái độ: Rèn thái độ làm bài kiểm tra nghiêm túc
ii. Phương pháp: Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra
iii. Chuẩn bị: - GV: Đề bài
- HS: Giấy kiểm tra và các dụng cụ để làm bài kiểm tra
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: ( 45 ph) A. Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Số hữu tỉ, số thực, lũy thừa
Nắm được quy tắc thực hiện các phép tính trên tập hợp R.
Hiểu quy tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0.5
5%
2
2
20%
1
1
10%
5
4
40%
2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ.
Hàm số
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ.
Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị.
Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch để giải các dạng bài tập.
Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
5
2.5
25%
3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
Tam giác.
Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.Nắm được tổng ba góc của một tam giác, góc ngoài tam giác.
Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song dựa vào quan hệ giữa vuông góc và song song.
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
2
1.5
15%
5
3.5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
3
1.5
15%
2
1.5
15%
1
0.5
5%
5
4,0
40%
2
1.5
15%
15
10
100%
B. Đề bài
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng.
Câu 1. có giá trị là:
A. -81 B. 12 C. 81 D. -12
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. B.
C. = D. = 0,25
Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì:
A. a//b B. a cắt b C. ab D. a trùng với b
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
A. (-1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Huy
Dung lượng: 196,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)