Ma trận đề kiểm tra hkII môn hóa học 8(2010-2011).
Chia sẻ bởi Phan Tuấn Hải |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề kiểm tra hkII môn hóa học 8(2010-2011). thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxi
Biết tính chất vật lí của oxi
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
2
0,5 điểm = 5%
2. Không khí – Sự cháy
Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia trong phảnt ứng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5 điểm = 5%
3. Hiđro
Tính được thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng và sản phẩm.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm = 10%
4. Phản ứng thế, hóa hợp, phân hủy
Nhận biết được một số PƯHH cụ thể thuộc loại phản ứng hóa hợp.
Nhận biết được một số PƯHH cụ thể dựa vào dấu hiệu quan sát được.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1,0 điểm = 10%
5. Phản ứng oxi hóa – khử
Phân biệt được phản ứng oxi hóa-khử với các loại phản ứng đã học.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5 điểm = 5%
6. Nước
Quan sát thí nghiệm rút ra được nhận xét về thành phần của nước.
Vận dụng được tính chất để viết PTHH.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1,0 điểm = 10%
7. Axit – Bazơ – Muối
Hiểu được cách sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
Phân loại được các hợp chất axit, bazơ, muối
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
1
0,5
3
2,0 điểm = 20%
8. Dung dịch – Độ tan – Nồng độ dung dịch. Pha chế dung dịch
Biết cách tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch.
Vận dụng được công thức để tính C%, CM của một số dung dịch hoặc các đại lượng có liên quan.
Tính toán được lượng chất cần lấy để pha chế được một dung dịch cụ thể có nồng độ cho trước.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
0,5
1
1,0
4
3,5 điểm = 35%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
3
2,0 20%
5
3,0 30%
4
3,0 30%
3
2,0 20%
16
10 điểm
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxi
Biết tính chất vật lí của oxi
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
2
0,5 điểm = 5%
2. Không khí – Sự cháy
Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia trong phảnt ứng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5 điểm = 5%
3. Hiđro
Tính được thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng và sản phẩm.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm = 10%
4. Phản ứng thế, hóa hợp, phân hủy
Nhận biết được một số PƯHH cụ thể thuộc loại phản ứng hóa hợp.
Nhận biết được một số PƯHH cụ thể dựa vào dấu hiệu quan sát được.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1,0 điểm = 10%
5. Phản ứng oxi hóa – khử
Phân biệt được phản ứng oxi hóa-khử với các loại phản ứng đã học.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5 điểm = 5%
6. Nước
Quan sát thí nghiệm rút ra được nhận xét về thành phần của nước.
Vận dụng được tính chất để viết PTHH.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1,0 điểm = 10%
7. Axit – Bazơ – Muối
Hiểu được cách sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
Phân loại được các hợp chất axit, bazơ, muối
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
1
0,5
3
2,0 điểm = 20%
8. Dung dịch – Độ tan – Nồng độ dung dịch. Pha chế dung dịch
Biết cách tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch.
Vận dụng được công thức để tính C%, CM của một số dung dịch hoặc các đại lượng có liên quan.
Tính toán được lượng chất cần lấy để pha chế được một dung dịch cụ thể có nồng độ cho trước.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
0,5
1
1,0
4
3,5 điểm = 35%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
3
2,0 20%
5
3,0 30%
4
3,0 30%
3
2,0 20%
16
10 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tuấn Hải
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)