Ma trận -đề kiểm tra HKI hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thiện Tính |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ma trận -đề kiểm tra HKI hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CAM LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS A. YERSIN MÔN : HOÁ HỌC 8
Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)
a> Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
b> Thể tích mol chất khí là gì? Thể tích mol các chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Câu 2: (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất MgCO3. (Biết: Mg = 24 , C = 12 , O = 16)
Câu 3: (3 điểm) Điền chất vào dấu ? rồi hoàn thành các phản ứng sau:
a> ? + Cl2 ---> FeCl3 c> Al2O3 + HCl ---> ? + H2O
b> K + ? ---> K2O d> Ca(OH)2 + HCl ---> CaCl2 + ?
Câu 4: (1,5 điểm)
Hãy tính thể tích (đktc) và số phân tử có trong 32 gam khí CH4. (Biết C = 12 , H = 1)
Câu 5: (1,5 điểm) Một hợp chất khí có công thức là AO3. Biết rằng 0,4 mol khí này có khối lượng là 32 gam .
a> Hãy tìm khối lượng mol của hợp chất.
b> Xác định công thức hóa học của hợp chất. (Biết S = 32 , C = 12 , N = 14)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: HÓA HỌC 8
Câu 1: (2 điểm)
a> Nội dung định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. (1điểm)
b> Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó. (0,5 điểm)
Thể tích mol của chất khí ở đktc là 22,4 lít (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
+ M(MgCO3) = 24 + 12 + 16.3 = 84 (g/mol) (0,5 điểm)
+ % Mg = (24*1 / 84) * 100% = 28,6% (0,5 điểm)
+ %C = (12*1/ 84) * 100% = 14,3% (0,5 điểm)
+ %O = ( 16*3/84) * 100% =57,1%. (0,5 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
- Điền đúng CTHH của chất: 0,25đ/phản ứng.
- Cân bằng đúng: 0,5đ/phản ứng.
a> 2Fe + 3Cl2 ( 2FeCl3 c> Al2O3 + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2O
b> 4K + O2 ( 2K2O d> Ca(OH)2 + 2HCl ( CaCl2 + 2H2O
Câu 4: (1,5 điểm)
+ n(CH4) = m/M = 32/16 = 2 (mol) (0,5 điểm)
+ V(CH4) = n.22,4 = 2 . 22,4 = 44,8 (lít) (0,5 điểm)
+ Số phân tử CH4 = 2 . 6.1023 = 12. 1023 (phân tử) (0,5 điểm)
Câu 5: (1,5 điểm)
a> M(AO3) = m/n = 32/0,4 = 80 (g/mol) (0,5 điểm)
b> MA + 16.3 = 80 (0,25 điểm)
( MA = 80 – 16.3 = 32 (g/mol) (0,25 điểm)
( A là nguyên tố lưu huỳnh (S) (0,25 điểm)
Vây CTHH của hợp chất là: SO3 (0,25 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÓA HỌC 8
Kiến thức
Mức độ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TRƯỜNG THCS A. YERSIN MÔN : HOÁ HỌC 8
Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)
a> Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
b> Thể tích mol chất khí là gì? Thể tích mol các chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Câu 2: (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất MgCO3. (Biết: Mg = 24 , C = 12 , O = 16)
Câu 3: (3 điểm) Điền chất vào dấu ? rồi hoàn thành các phản ứng sau:
a> ? + Cl2 ---> FeCl3 c> Al2O3 + HCl ---> ? + H2O
b> K + ? ---> K2O d> Ca(OH)2 + HCl ---> CaCl2 + ?
Câu 4: (1,5 điểm)
Hãy tính thể tích (đktc) và số phân tử có trong 32 gam khí CH4. (Biết C = 12 , H = 1)
Câu 5: (1,5 điểm) Một hợp chất khí có công thức là AO3. Biết rằng 0,4 mol khí này có khối lượng là 32 gam .
a> Hãy tìm khối lượng mol của hợp chất.
b> Xác định công thức hóa học của hợp chất. (Biết S = 32 , C = 12 , N = 14)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: HÓA HỌC 8
Câu 1: (2 điểm)
a> Nội dung định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. (1điểm)
b> Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó. (0,5 điểm)
Thể tích mol của chất khí ở đktc là 22,4 lít (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
+ M(MgCO3) = 24 + 12 + 16.3 = 84 (g/mol) (0,5 điểm)
+ % Mg = (24*1 / 84) * 100% = 28,6% (0,5 điểm)
+ %C = (12*1/ 84) * 100% = 14,3% (0,5 điểm)
+ %O = ( 16*3/84) * 100% =57,1%. (0,5 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
- Điền đúng CTHH của chất: 0,25đ/phản ứng.
- Cân bằng đúng: 0,5đ/phản ứng.
a> 2Fe + 3Cl2 ( 2FeCl3 c> Al2O3 + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2O
b> 4K + O2 ( 2K2O d> Ca(OH)2 + 2HCl ( CaCl2 + 2H2O
Câu 4: (1,5 điểm)
+ n(CH4) = m/M = 32/16 = 2 (mol) (0,5 điểm)
+ V(CH4) = n.22,4 = 2 . 22,4 = 44,8 (lít) (0,5 điểm)
+ Số phân tử CH4 = 2 . 6.1023 = 12. 1023 (phân tử) (0,5 điểm)
Câu 5: (1,5 điểm)
a> M(AO3) = m/n = 32/0,4 = 80 (g/mol) (0,5 điểm)
b> MA + 16.3 = 80 (0,25 điểm)
( MA = 80 – 16.3 = 32 (g/mol) (0,25 điểm)
( A là nguyên tố lưu huỳnh (S) (0,25 điểm)
Vây CTHH của hợp chất là: SO3 (0,25 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÓA HỌC 8
Kiến thức
Mức độ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thiện Tính
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)