MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I SỐ 6 ĐỀ 02
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Nga |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I SỐ 6 ĐỀ 02 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 39 số học 6
I) MỤC TIÊU: Đánh giá sau khi học sinh học xong chương I
1) Kiến thức: Sau khi học xong chương cần nắm được:
* Số nguyên tố, hợp số biêt phân tích một số ra thừ số nguyên tố,
* Tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số khác 0
* Giải bài toán thực tế liên quan đến bội chung
2) Kỹ năng
* Phân tích thành thạo một số ra thừa số nguyên tố
* Vận dụng quy tắc để tìm ƯCLN, BCNN
* Vận dụng dấu hiệu chia hết, ước của một số để tìm làm bài tổng quát
Làm cơ sở đánh giá cuối kỳ, cuối năm
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1, Dấu hiệu chia hết
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0 điểm
= 20%
2, Số nguyên tố, phân tích ra thừa số nguyên tố
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0 điểm
= 10%
3, Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
1
1,0
10%
1
2,0
20%
4
5,0 điểm
=540%
4, Câu toán liên quan đến ước, bội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0 điểm
= 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
3,0 30%
2
2,0
20 %
2
3,0
30 %
1
2,0
20 %
7
10 điểm
100%
II) MA TRẬN ĐỀ
III) Đề ra 02
TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA, Bài kiểm tra 45’. Môn: Số học 6. Tiết 39
Họ và tên:………………………………………………………………….. Lớp: 6A Ngày 19 tháng 11 năm 2012
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề ra 02
Câu 1(4,0 điểm) :
a) Cho các số sau: 9195 ; 4230 ; 111; 718, Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 9 ?
b) Tìm tập hợp Ư(26)
c) Cho các số: 125 ; 97; 17 ; 48 ; 53 Số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số?
Câu 2 (2,0điểm) a) Tìm ƯCLN(180, 234) ; b) Tìm ƯC(180, 234)
Câu 3 (2,0 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em, Biết nếu xếp hàng 35 em hay hàng 45em đều vừa đủ, Tính số học sinh của trường đó.
Câu 4 ( 2,0 điểm ): Tìm số tự nhiên x biết: ;
BÀI LÀM (Chỉ làm bài trên tờ giấy này)
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN ĐỀ 02
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a)
- Các số chia hết cho 2 là: 4230; 718
- Các số chia hết cho 3 là: 9195; 4230; 111
- Các số chia hết cho 5 là: 9195; 4230
- Các số chia hết cho 9 là: 4230
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
26 = 2.13 =>
Ư(26) = {1 ; 2 ; 13 ; 26}
0,5
0,5
c)
- Các số nguyên tố là : 17 ; 53 ; 97
- Hợp số là các số : 48 ; 125
0,5
0,5
Câu 2
a
180 = 22.32.5; 234 = 2.32.13
=> ƯCLN(180; 234) = 2.32 = 1
0,5
0,5
b
180 = 22.32.5; 234 = 2.32.13
=> ƯC(180 , 234
I) MỤC TIÊU: Đánh giá sau khi học sinh học xong chương I
1) Kiến thức: Sau khi học xong chương cần nắm được:
* Số nguyên tố, hợp số biêt phân tích một số ra thừ số nguyên tố,
* Tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số khác 0
* Giải bài toán thực tế liên quan đến bội chung
2) Kỹ năng
* Phân tích thành thạo một số ra thừa số nguyên tố
* Vận dụng quy tắc để tìm ƯCLN, BCNN
* Vận dụng dấu hiệu chia hết, ước của một số để tìm làm bài tổng quát
Làm cơ sở đánh giá cuối kỳ, cuối năm
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1, Dấu hiệu chia hết
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0 điểm
= 20%
2, Số nguyên tố, phân tích ra thừa số nguyên tố
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0 điểm
= 10%
3, Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
1
1,0
10%
1
2,0
20%
4
5,0 điểm
=540%
4, Câu toán liên quan đến ước, bội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0 điểm
= 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
3,0 30%
2
2,0
20 %
2
3,0
30 %
1
2,0
20 %
7
10 điểm
100%
II) MA TRẬN ĐỀ
III) Đề ra 02
TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA, Bài kiểm tra 45’. Môn: Số học 6. Tiết 39
Họ và tên:………………………………………………………………….. Lớp: 6A Ngày 19 tháng 11 năm 2012
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề ra 02
Câu 1(4,0 điểm) :
a) Cho các số sau: 9195 ; 4230 ; 111; 718, Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 9 ?
b) Tìm tập hợp Ư(26)
c) Cho các số: 125 ; 97; 17 ; 48 ; 53 Số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số?
Câu 2 (2,0điểm) a) Tìm ƯCLN(180, 234) ; b) Tìm ƯC(180, 234)
Câu 3 (2,0 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em, Biết nếu xếp hàng 35 em hay hàng 45em đều vừa đủ, Tính số học sinh của trường đó.
Câu 4 ( 2,0 điểm ): Tìm số tự nhiên x biết: ;
BÀI LÀM (Chỉ làm bài trên tờ giấy này)
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN ĐỀ 02
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a)
- Các số chia hết cho 2 là: 4230; 718
- Các số chia hết cho 3 là: 9195; 4230; 111
- Các số chia hết cho 5 là: 9195; 4230
- Các số chia hết cho 9 là: 4230
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
26 = 2.13 =>
Ư(26) = {1 ; 2 ; 13 ; 26}
0,5
0,5
c)
- Các số nguyên tố là : 17 ; 53 ; 97
- Hợp số là các số : 48 ; 125
0,5
0,5
Câu 2
a
180 = 22.32.5; 234 = 2.32.13
=> ƯCLN(180; 234) = 2.32 = 1
0,5
0,5
b
180 = 22.32.5; 234 = 2.32.13
=> ƯC(180 , 234
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Nga
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)