Ma trận, đề, đáp án Toán 6 HKI
Chia sẻ bởi Vũ Hải |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Ma trận, đề, đáp án Toán 6 HKI thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Hoành Bồ
Trường TH & THCS Kỳ Thượng
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn : Toán 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Câu 2: (1,0 điểm) Trên hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên những đoạn thẳng đó?
A M N
Câu 3: (1,0 điểm) Trong các số sau số nào chia hết cho 9 số nào chia hết cho 5.
187; 1347; 2515; 6534; 93258
Câu 4: (2 điểm) Thế nào là phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố?
Áp dụng: phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.
38
192
Câu 5: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sao cho hợp lý.
a/ 18 : 32 + 5 . 23
b/ 53 . 25 + 53 . 75
Câu 6: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
2x + 25 = 65
Câu 7: (2,0 điểm)
Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 2cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 5cm.
a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Cấu 1
Phát biểu đúng 2 dấu hiệu chia hết .
1,0
Cấu 2
Có 3 đoạn thẳng: AM, AN, MN
1,0
Cấu 3
Số chia hết cho 9 là: 6534; 93258
Số chia hết cho 5 là: 2515
0,5
0,5
Cấu 4
+ Phát biểu đúng
a) 38 = 2.19
b) 192 = 26 . 3
0,5
0,75
0,75
Câu 5
a/ 18 : 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42
b/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300
1
1
Câu 6
2x + 25 = 65
2x = 65 - 25
2x = 40
x = 40 : 2
x = 20
0,25
0,25
0,25
0,25
Cấu 7
a/ Điểm O nằm giữa hai điểm E và G. Vì EO < EG (2cm<5cm)
b) Vì điểm O nằm giữa hai điểm E và G
Nên ta có: EO + OG = EG
Thay số: 2 + OG = 5
OG = 5 – 2
OG = 3 (cm)
0,5
0,5
0,5
0,5
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
đề 1:
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 .
ƯCLN và BCNN
Định nghĩa được dấu hiệu nhận biết
Biết được một số tư nhiên chia hết cho 2; 3; 5; hoặc 9
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Câu
1
3
4
Số điểm
1
1
2
4
đề 2:
Thứ tự thực hiện các phép tính trong N
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N.
Phối hợp các tính chất trong phép toán
Câu
5a
5b
Số điểm
1
1
2
đề 3:
Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z.
Câu
6
Số điểm
1
1
đề 4:
Tia – Đường thẳng - thẳng.
Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Hiểu và kể tên các đoạn thẳng , tia .
Câu
2
Số điểm
Trường TH & THCS Kỳ Thượng
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn : Toán 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Câu 2: (1,0 điểm) Trên hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên những đoạn thẳng đó?
A M N
Câu 3: (1,0 điểm) Trong các số sau số nào chia hết cho 9 số nào chia hết cho 5.
187; 1347; 2515; 6534; 93258
Câu 4: (2 điểm) Thế nào là phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố?
Áp dụng: phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.
38
192
Câu 5: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sao cho hợp lý.
a/ 18 : 32 + 5 . 23
b/ 53 . 25 + 53 . 75
Câu 6: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
2x + 25 = 65
Câu 7: (2,0 điểm)
Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 2cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 5cm.
a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Cấu 1
Phát biểu đúng 2 dấu hiệu chia hết .
1,0
Cấu 2
Có 3 đoạn thẳng: AM, AN, MN
1,0
Cấu 3
Số chia hết cho 9 là: 6534; 93258
Số chia hết cho 5 là: 2515
0,5
0,5
Cấu 4
+ Phát biểu đúng
a) 38 = 2.19
b) 192 = 26 . 3
0,5
0,75
0,75
Câu 5
a/ 18 : 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42
b/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300
1
1
Câu 6
2x + 25 = 65
2x = 65 - 25
2x = 40
x = 40 : 2
x = 20
0,25
0,25
0,25
0,25
Cấu 7
a/ Điểm O nằm giữa hai điểm E và G. Vì EO < EG (2cm<5cm)
b) Vì điểm O nằm giữa hai điểm E và G
Nên ta có: EO + OG = EG
Thay số: 2 + OG = 5
OG = 5 – 2
OG = 3 (cm)
0,5
0,5
0,5
0,5
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
đề 1:
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 .
ƯCLN và BCNN
Định nghĩa được dấu hiệu nhận biết
Biết được một số tư nhiên chia hết cho 2; 3; 5; hoặc 9
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Câu
1
3
4
Số điểm
1
1
2
4
đề 2:
Thứ tự thực hiện các phép tính trong N
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N.
Phối hợp các tính chất trong phép toán
Câu
5a
5b
Số điểm
1
1
2
đề 3:
Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z.
Câu
6
Số điểm
1
1
đề 4:
Tia – Đường thẳng - thẳng.
Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Hiểu và kể tên các đoạn thẳng , tia .
Câu
2
Số điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hải
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)