Ma tran- de - dap an thi HKII ly 6 (NH:2011-2012)
Chia sẻ bởi Trần Thanh Sang |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ma tran- de - dap an thi HKII ly 6 (NH:2011-2012) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tuần Ngày soạn :
Tiết Ngày dạy:
KIỂM TRA HỌC KI II
I.Mục đích yêu cầu:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 33 theo PPCT
1. Kiến thức : Kiểm tra mức độ nhận thức của hs theo chuẩn kiến thức kỹ năng.
- Nhớ được các định nghĩa, định luật ,khái niệm, công thức, đơn vị sau khi học song từ tiết 19 đến tiết 33
2.Kỹ năng :Vận dụng kiến thức, công thức, biến đổi công thức giải bài tập
3.Thái độ :Nghiêm túc, trung thực khi làm bài
b.Hình thức đề kiểm tra :Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
II.Chuẩn bị của GV và HS:
a.Chuẩn bị của Gv: Đề kiểm tra - đáp án - thang điểm
b.Chuẩn bị của Hs: Ôn từ tiết 19 đến tiết 33
III.Tiến trình kiểm tra :
1.định lớp (1ph)
2.Kiểm tra:
A.Thiết lập ma trận :
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
1. Cơ học
2
1
0,7
1,3
5
9,3
2. Nhiệt học
12
11
7,7
4,3
55
30,7
Tổng
14
12
8,4
5,6
60
40
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Cơ học
5
0,8 ~ 1
1(0,5)
0
0,5
2. Nhiệt học
55
8,8 ~ 9
7(3,5)
2(2,0)
5,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Cơ học
9,3
1,5 ~1
1(0,5)
0
0,5
2. Nhiệt học
30,7
4,9 ~ 5
3(1,5)
2(2,0)
3,5
Tổng
100
16
12(6,0)
4(4,0)
10
Khung ma trận - đề 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương II: Cơ học
Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
số câu hỏi
2
2
số điểm
1(10%)
1(10%)
Chương II: Nhiệt học
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Ứng dụng của một số loại nhiệt kế:
- Nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm thường dùng để đo nhiệt không khí, nhiệt độ nước.
- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
- Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ không khí.
( Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC. Nhiệt độ nước sôi là 100oC
( Xác định đại lượng thay đổi khi đun nóng chất lỏng.
( Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
Tốc độ bay hơi
Tiết Ngày dạy:
KIỂM TRA HỌC KI II
I.Mục đích yêu cầu:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 33 theo PPCT
1. Kiến thức : Kiểm tra mức độ nhận thức của hs theo chuẩn kiến thức kỹ năng.
- Nhớ được các định nghĩa, định luật ,khái niệm, công thức, đơn vị sau khi học song từ tiết 19 đến tiết 33
2.Kỹ năng :Vận dụng kiến thức, công thức, biến đổi công thức giải bài tập
3.Thái độ :Nghiêm túc, trung thực khi làm bài
b.Hình thức đề kiểm tra :Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
II.Chuẩn bị của GV và HS:
a.Chuẩn bị của Gv: Đề kiểm tra - đáp án - thang điểm
b.Chuẩn bị của Hs: Ôn từ tiết 19 đến tiết 33
III.Tiến trình kiểm tra :
1.định lớp (1ph)
2.Kiểm tra:
A.Thiết lập ma trận :
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
1. Cơ học
2
1
0,7
1,3
5
9,3
2. Nhiệt học
12
11
7,7
4,3
55
30,7
Tổng
14
12
8,4
5,6
60
40
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Cơ học
5
0,8 ~ 1
1(0,5)
0
0,5
2. Nhiệt học
55
8,8 ~ 9
7(3,5)
2(2,0)
5,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Cơ học
9,3
1,5 ~1
1(0,5)
0
0,5
2. Nhiệt học
30,7
4,9 ~ 5
3(1,5)
2(2,0)
3,5
Tổng
100
16
12(6,0)
4(4,0)
10
Khung ma trận - đề 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương II: Cơ học
Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
số câu hỏi
2
2
số điểm
1(10%)
1(10%)
Chương II: Nhiệt học
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Ứng dụng của một số loại nhiệt kế:
- Nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm thường dùng để đo nhiệt không khí, nhiệt độ nước.
- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
- Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ không khí.
( Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC. Nhiệt độ nước sôi là 100oC
( Xác định đại lượng thay đổi khi đun nóng chất lỏng.
( Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
Tốc độ bay hơi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Sang
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)