Ma trận, đề, đáp án Lý 6-Kỳ I
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Huyền |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Ma trận, đề, đáp án Lý 6-Kỳ I thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 6 HỌC KÌ I
( Thời gian làm bài 45 phút)
BẢNG MA TRẬN
Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo chiều dai – đo thể tích – đo khối lượng
1
1
1
1
4
Số điểm.
Tỉ lệ%
0,5( 5%)
0,5( 5%)
0,5( 5%)
3( 30%)
4,5đ( 45%)
Lực – trọng lực – trọng lượng riêng và khối lượng riêng
6
1
1
8
Số điểm.
Tỉ lệ%
3( 30%)
0,5( 5%)
1
4,5( 45%)
Máy cơ đơn giản
1
1
2
Số điểm.
Tỉ lệ%
0,5( 5%)
0,5( 5%)
1( 10%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8(4đ) ( 40%)
2(1đ) ( 10%)
2(1đ) ( 10%)
1(3đ) ( 10%)
1(1đ)
14
10đ
100%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1: Bạn Lan cao 1,38 mét, bạn Hùng cao 1,42 mét. Vậy Hùng cao hơn Lan
A. 0,4m. B. 4cm. C. 0,4cm. D. 4dm.
2: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích?
A. d = V.P. B. D = P.V. C. d = V.D. D. d = P/V
3: Một vật có khối lượng 25kg thì có trọng lượng tương ứng là
A. 250N. B. 2500N. C. 25N. D. 2,5N.
4: Hai lực cân bằng là hai lực
A. cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
D. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
5: Người ta dùng một bình chia độ chứa 105cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, đá ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 200cm3. Thể tích hòn sỏi là
A. 200cm3. B. 95cm3. C. 305cm3. D. 105cm3.
6: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất?
A. d = 10D. B. d = P.V. C. P = 10.m. D. d = V.D.
7: Đơn vị trọng lượng là
A. N.m2. B. N. C. N.m3 D. N.m.
8: Dụng cụ đo lực là
A. Lực kế. B. Đồng hồ. C. Cân Robecvan. D. Thước.
9: Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên cao theo phương thẳng đứng phải cần lực có độ lớn ít nhất bằng
A. 1000N. B. 1N. C. 100N. D. 10N.
10: Phương án nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật ?
A. 9 mét B. 6,5 lít. C. 4 kg. D. 10 gói.
11: Đơn vị khối lượng riêng là
A. kg/m3 B. N/m. C. N/m3. D. kg/m2.
12: Vật nào dưới đây là máy cơ đơn giản ?
A. Bình tràn. B. Lực kế. C. Đòn bẩy. D. Thước cuộn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu13 (3,0 đ). Một cân Rôbecvan với hộp quả cân gồm 9 quả cân có khối lượng như hình vẽ:
a. Độ chia nhỏ nhất và giới hạn đo của chiếc cân này là bao nhiêu gam ?
b. Muốn cân vật có khối lượng 143g thì phải dùng những quả cân nào trong hộp
( Thời gian làm bài 45 phút)
BẢNG MA TRẬN
Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo chiều dai – đo thể tích – đo khối lượng
1
1
1
1
4
Số điểm.
Tỉ lệ%
0,5( 5%)
0,5( 5%)
0,5( 5%)
3( 30%)
4,5đ( 45%)
Lực – trọng lực – trọng lượng riêng và khối lượng riêng
6
1
1
8
Số điểm.
Tỉ lệ%
3( 30%)
0,5( 5%)
1
4,5( 45%)
Máy cơ đơn giản
1
1
2
Số điểm.
Tỉ lệ%
0,5( 5%)
0,5( 5%)
1( 10%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8(4đ) ( 40%)
2(1đ) ( 10%)
2(1đ) ( 10%)
1(3đ) ( 10%)
1(1đ)
14
10đ
100%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1: Bạn Lan cao 1,38 mét, bạn Hùng cao 1,42 mét. Vậy Hùng cao hơn Lan
A. 0,4m. B. 4cm. C. 0,4cm. D. 4dm.
2: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích?
A. d = V.P. B. D = P.V. C. d = V.D. D. d = P/V
3: Một vật có khối lượng 25kg thì có trọng lượng tương ứng là
A. 250N. B. 2500N. C. 25N. D. 2,5N.
4: Hai lực cân bằng là hai lực
A. cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
D. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
5: Người ta dùng một bình chia độ chứa 105cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, đá ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 200cm3. Thể tích hòn sỏi là
A. 200cm3. B. 95cm3. C. 305cm3. D. 105cm3.
6: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất?
A. d = 10D. B. d = P.V. C. P = 10.m. D. d = V.D.
7: Đơn vị trọng lượng là
A. N.m2. B. N. C. N.m3 D. N.m.
8: Dụng cụ đo lực là
A. Lực kế. B. Đồng hồ. C. Cân Robecvan. D. Thước.
9: Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên cao theo phương thẳng đứng phải cần lực có độ lớn ít nhất bằng
A. 1000N. B. 1N. C. 100N. D. 10N.
10: Phương án nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật ?
A. 9 mét B. 6,5 lít. C. 4 kg. D. 10 gói.
11: Đơn vị khối lượng riêng là
A. kg/m3 B. N/m. C. N/m3. D. kg/m2.
12: Vật nào dưới đây là máy cơ đơn giản ?
A. Bình tràn. B. Lực kế. C. Đòn bẩy. D. Thước cuộn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu13 (3,0 đ). Một cân Rôbecvan với hộp quả cân gồm 9 quả cân có khối lượng như hình vẽ:
a. Độ chia nhỏ nhất và giới hạn đo của chiếc cân này là bao nhiêu gam ?
b. Muốn cân vật có khối lượng 143g thì phải dùng những quả cân nào trong hộp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 938,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)