Ma tran-Dap an-tiet 53 sinh 9.16.17
Chia sẻ bởi Lê Xuân Diên |
Ngày 15/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Ma tran-Dap an-tiet 53 sinh 9.16.17 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 53: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
Kiểm tra lại kiến thức đã học của học sinh:
- Nắm được một số thành tựu chọn giống vật nuôi ở nước ta, từ đó vận dụng xác định được tính trạng nổi bật của một số vật nuôi; hiểu được cách duy trì ưu thế lai ở thực vật; trình bày các bước tiến hành giao phấn ở cây giao phấn (câu 2,7; c1)
-Nêu được khái niệm về giới hạn sinh thái, ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật, mối quan hệ cùng loài và khác loài, (câu 1, 3, 5, 6, 8; c3)
- Hiểu được thế nào là sự cân bằng sinh học trong quần xã, xây dựng được chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật (câu 4; c2)
2/ Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng trình bày kiến thức đã học
3/ Thái độ:
- Rèn luyện tính trung thực
- Giáo dục cho học sinh có ý thức tự học, tự bồi dưỡng kiến thức.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Soạn đề kiểm tra
- HS: Học các bài đã dặn
III. PHƯƠNG PHÁP:
Kiểm tra viết
IV. LÊN LỚP:
1/ Ổn định: Kiểm tra sỉ số
2/ Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3/ Bài mới:
a) Giới thiệu: Nhắc nhở lòng tự tin, tính trung thực
b)Tiến hành: Phát đề kiểm tra
*MA TRẬN:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ứng dụng Di truyền học
Câu 7
0,5đ
C1
2đ
Câu 2
0,5đ
3 câu
3,0đ
Sinh vật và môi trường
Câu3,8
1đ
C3
2đ
Câu1,5
1đ
Câu 6
0,5đ
6 câu
4,5đ
Hệ sinh thái
Câu 4
0,5đ
C2a
1đ
C2b
1đ
2 câu
2,5đ
Tổng số
3 câu
3đ
5 câu
4đ
1,5 câu
1,5đ
1,5 câu
1,5đ
11 câu
10đ
4/ Củng cố
- GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
5/ Hướng dẫn về nhà
- Đọc trước bài 51 “Thực hành: Hệ sinh thái”, tìm hiểu các thành phần của hệ sinh thái.
Họ và tên:…………………
Lớp: 9......
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- Năm học 2016 - 2017
Môn: Sinh học 9 - Thời gian: 45 phút
Phần I – TRẮC NGHIỆM (4đ ): Em hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng rồi ghi vào phần bài làm.
Câu 1) Nhóm sinh vật nào sau đây gồm toàn các sinh vật hằng nhiệt?
A. Con dơi, cú mèo, con chuồn chuồn. B. Chuột, ếch, ba ba
C. Cá sấu, lợn, gà chọi D. Chim sẻ, mèo, chim chích chòe, báo
Câu 2) Giống lợn Ỉ Móng Cái có những tính trạng nổi bật nào sau đây?
A. Dễ nuôi, đẻ nhiều con, thịt thơm ngon. B. Dễ nuôi, tầm vóc to.
C. Tăng trọng nhanh, thịt nhiều nạc. D. Tăng trọng nhanh, chân cao.
Câu 3) Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo sinh vật sinh trưởng và phát triển.
C. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
D. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
Câu 4) Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là gì?
A. Sự bất biến của quần xã B. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
C. Sự giảm sút của quần xã D. Sự phát triển của quần xã
Câu 5) Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
Kiểm tra lại kiến thức đã học của học sinh:
- Nắm được một số thành tựu chọn giống vật nuôi ở nước ta, từ đó vận dụng xác định được tính trạng nổi bật của một số vật nuôi; hiểu được cách duy trì ưu thế lai ở thực vật; trình bày các bước tiến hành giao phấn ở cây giao phấn (câu 2,7; c1)
-Nêu được khái niệm về giới hạn sinh thái, ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật, mối quan hệ cùng loài và khác loài, (câu 1, 3, 5, 6, 8; c3)
- Hiểu được thế nào là sự cân bằng sinh học trong quần xã, xây dựng được chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật (câu 4; c2)
2/ Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng trình bày kiến thức đã học
3/ Thái độ:
- Rèn luyện tính trung thực
- Giáo dục cho học sinh có ý thức tự học, tự bồi dưỡng kiến thức.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Soạn đề kiểm tra
- HS: Học các bài đã dặn
III. PHƯƠNG PHÁP:
Kiểm tra viết
IV. LÊN LỚP:
1/ Ổn định: Kiểm tra sỉ số
2/ Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3/ Bài mới:
a) Giới thiệu: Nhắc nhở lòng tự tin, tính trung thực
b)Tiến hành: Phát đề kiểm tra
*MA TRẬN:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ứng dụng Di truyền học
Câu 7
0,5đ
C1
2đ
Câu 2
0,5đ
3 câu
3,0đ
Sinh vật và môi trường
Câu3,8
1đ
C3
2đ
Câu1,5
1đ
Câu 6
0,5đ
6 câu
4,5đ
Hệ sinh thái
Câu 4
0,5đ
C2a
1đ
C2b
1đ
2 câu
2,5đ
Tổng số
3 câu
3đ
5 câu
4đ
1,5 câu
1,5đ
1,5 câu
1,5đ
11 câu
10đ
4/ Củng cố
- GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
5/ Hướng dẫn về nhà
- Đọc trước bài 51 “Thực hành: Hệ sinh thái”, tìm hiểu các thành phần của hệ sinh thái.
Họ và tên:…………………
Lớp: 9......
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- Năm học 2016 - 2017
Môn: Sinh học 9 - Thời gian: 45 phút
Phần I – TRẮC NGHIỆM (4đ ): Em hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng rồi ghi vào phần bài làm.
Câu 1) Nhóm sinh vật nào sau đây gồm toàn các sinh vật hằng nhiệt?
A. Con dơi, cú mèo, con chuồn chuồn. B. Chuột, ếch, ba ba
C. Cá sấu, lợn, gà chọi D. Chim sẻ, mèo, chim chích chòe, báo
Câu 2) Giống lợn Ỉ Móng Cái có những tính trạng nổi bật nào sau đây?
A. Dễ nuôi, đẻ nhiều con, thịt thơm ngon. B. Dễ nuôi, tầm vóc to.
C. Tăng trọng nhanh, thịt nhiều nạc. D. Tăng trọng nhanh, chân cao.
Câu 3) Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo sinh vật sinh trưởng và phát triển.
C. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
D. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
Câu 4) Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là gì?
A. Sự bất biến của quần xã B. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
C. Sự giảm sút của quần xã D. Sự phát triển của quần xã
Câu 5) Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Diên
Dung lượng: 10,72KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)