Ma trận, Đáp án, đề Ktra HKII Toán 7
Chia sẻ bởi Vũ Hải |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Ma trận, Đáp án, đề Ktra HKII Toán 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT
TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm )
a) Phát biểu các định lí về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác.
b) Áp dụng : So sánh các cạnh của (ABC, biết rằng: ;
Bài 2. ( 2,0 điểm)
Số ngày vắng của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
Bài 3. ( 2,0 điểm) Cho 2 đa thức
a) Tính A(x)+ B(x)
b) Tính giá trị của A(x)+ B(x) tại x = 2
Bài 4. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức 2x+1
Bài 5. (3,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm.
a) Tính BC.
b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh (BEA = (DEA
c) Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm cạnh BC.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
BÀI
ĐÁP ÁN
Điểm
1
a) Định lí: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
b) Ta có:
1
0.5
0.5
2
a) X: Số ngày vắng mặt của mỗi học sinh lớp 7A.
b)
Giá trị (x)
0
1
2
3
4
5
Tần số (n)
5
9
10
3
2
1
N=30
c)
0.5
1.0
0.5
3
a) A(x)+B(x) = 3x3+x2+x-1
b) Tại x = 2 thì giá trị của A(x)+B(x) là: 29
1
1
4
Cho 2x+1 = 0 x = . Vậy đa thức 2x+1 có nghiệm x =
1
5
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
a) Áp dụng định lí Pi-ta-go ta có:
BC2 = AB2+AC2
BC2 = 82 + 62 = 100
BC = 10 (cm)
b) Xét (BEA và (DEA ta có:
AB = AD (gt)
EA chung
Do đó: (BEA = (DEA (c.g.c)
c) Xét (BCD có CA là đường trung tuyến ứng với cạnh BD và
EA = AC nên E là trọng tâm của (BCD.
Vậy DE đi qua trung điểm cạnh BC.
0.5
0.5
1.0
1.0
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Thống kê
2.Tìm được dấu hiệu của bảng thống kê. Lập được bảng tần số.
Tìm được giá trị trung bình cộng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Biểu thức đại số
3.Tính tổng hai đa thức. Áp dụng tìm giá trị của biểu thức.
4.vận dụng tìm được nghiệm của đa thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30%
2
3
30%
Tam giác. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy.
1.Biết quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác. So sánh được các cạnh khi biết số đo các góc.
5a.Vận dụng định lí Pitago tính độ dài cạnh tam giác.
5b.Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
5c.Vận dụng tính chất các đường đồng quy vào bài tập chứng minh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm )
a) Phát biểu các định lí về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác.
b) Áp dụng : So sánh các cạnh của (ABC, biết rằng: ;
Bài 2. ( 2,0 điểm)
Số ngày vắng của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
Bài 3. ( 2,0 điểm) Cho 2 đa thức
a) Tính A(x)+ B(x)
b) Tính giá trị của A(x)+ B(x) tại x = 2
Bài 4. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức 2x+1
Bài 5. (3,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm.
a) Tính BC.
b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh (BEA = (DEA
c) Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm cạnh BC.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
BÀI
ĐÁP ÁN
Điểm
1
a) Định lí: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
b) Ta có:
1
0.5
0.5
2
a) X: Số ngày vắng mặt của mỗi học sinh lớp 7A.
b)
Giá trị (x)
0
1
2
3
4
5
Tần số (n)
5
9
10
3
2
1
N=30
c)
0.5
1.0
0.5
3
a) A(x)+B(x) = 3x3+x2+x-1
b) Tại x = 2 thì giá trị của A(x)+B(x) là: 29
1
1
4
Cho 2x+1 = 0 x = . Vậy đa thức 2x+1 có nghiệm x =
1
5
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
a) Áp dụng định lí Pi-ta-go ta có:
BC2 = AB2+AC2
BC2 = 82 + 62 = 100
BC = 10 (cm)
b) Xét (BEA và (DEA ta có:
AB = AD (gt)
EA chung
Do đó: (BEA = (DEA (c.g.c)
c) Xét (BCD có CA là đường trung tuyến ứng với cạnh BD và
EA = AC nên E là trọng tâm của (BCD.
Vậy DE đi qua trung điểm cạnh BC.
0.5
0.5
1.0
1.0
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Thống kê
2.Tìm được dấu hiệu của bảng thống kê. Lập được bảng tần số.
Tìm được giá trị trung bình cộng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Biểu thức đại số
3.Tính tổng hai đa thức. Áp dụng tìm giá trị của biểu thức.
4.vận dụng tìm được nghiệm của đa thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30%
2
3
30%
Tam giác. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy.
1.Biết quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác. So sánh được các cạnh khi biết số đo các góc.
5a.Vận dụng định lí Pitago tính độ dài cạnh tam giác.
5b.Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
5c.Vận dụng tính chất các đường đồng quy vào bài tập chứng minh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hải
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)