MA TRAN DAP AN DE KT TIET 93 SH6
Chia sẻ bởi Lê Trọng Liệu |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: MA TRAN DAP AN DE KT TIET 93 SH6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 01/04/2012
Tiết 93: KIÊM TRA 45 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp Z.
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
2 câu (Câu 1a, b)
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
2. Bội và ước của một số nguyên.
Biết tìm bội và ước của một số nguyên
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
2 câu (Câu 2a, b)
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
3. Quy tắc bỏ dấu ngoặc. Các phép tính trong tập hợp số nguyên và tính chất.
Nắm được các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên. Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và các tính chất của các phép tính trong tập hợp số nguyên để tính bằng cách hợp lí nhất.
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
4 câu (Câu 3a, b, c, d)
4 điểm (40%)
4 câu
4 điểm (40%)
4. Quy tắc chuyển vế. Tìm số nguyên chưa biết từ biểu thức đã cho.
Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số nguyên x chưa biết.
Biết phân tích tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
1 câu (Câu 4a)
1 điểm (10%)
1 câu (Câu 4b)
1 điểm (10%)
2 câu
2 điểm (20%)
Tổng số câu. Tổng điểm. Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
5 câu
5 điểm (50%)
1 câu
1 điểm (10%)
10 câu
10 điểm (100%)
A Trắc nghiệm(5,5đ)
I. Điền số thích hợp vào o vuông (2,5đ)
a) b) c)
II. Khoan tròn vào chữ cái trã lời đúng (3đ) :
1. Khi viết ra hỗn số là:
A. B. C. D.
2. Rút gọn phân số ta có
A. B. C. D.
3. Sô nghịch đão của là:
A. B. 1 C. 5 D. -5
4. Khi viết ra phân số được :
A. B. C. D.
5. Số 357% viết dưới dạng số thập phân là :
A. 35,7 B. 3,57 C. 357 D. 0,357
6. Biết : x = 13 . x bằng :
A. B. C. D.
B .Tự luận (4,5đ)
Tinh giá tri biểu thức :
A =. + . - = . . . . . . . . . .
B = - ( + ) = . . . . . . . . . .
C = ( + ) - = . . . . . . . . . .
Tiết 93: KIÊM TRA 45 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp Z.
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
2 câu (Câu 1a, b)
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
2. Bội và ước của một số nguyên.
Biết tìm bội và ước của một số nguyên
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
2 câu (Câu 2a, b)
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
3. Quy tắc bỏ dấu ngoặc. Các phép tính trong tập hợp số nguyên và tính chất.
Nắm được các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên. Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và các tính chất của các phép tính trong tập hợp số nguyên để tính bằng cách hợp lí nhất.
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
4 câu (Câu 3a, b, c, d)
4 điểm (40%)
4 câu
4 điểm (40%)
4. Quy tắc chuyển vế. Tìm số nguyên chưa biết từ biểu thức đã cho.
Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số nguyên x chưa biết.
Biết phân tích tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
1 câu (Câu 4a)
1 điểm (10%)
1 câu (Câu 4b)
1 điểm (10%)
2 câu
2 điểm (20%)
Tổng số câu. Tổng điểm. Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
5 câu
5 điểm (50%)
1 câu
1 điểm (10%)
10 câu
10 điểm (100%)
A Trắc nghiệm(5,5đ)
I. Điền số thích hợp vào o vuông (2,5đ)
a) b) c)
II. Khoan tròn vào chữ cái trã lời đúng (3đ) :
1. Khi viết ra hỗn số là:
A. B. C. D.
2. Rút gọn phân số ta có
A. B. C. D.
3. Sô nghịch đão của là:
A. B. 1 C. 5 D. -5
4. Khi viết ra phân số được :
A. B. C. D.
5. Số 357% viết dưới dạng số thập phân là :
A. 35,7 B. 3,57 C. 357 D. 0,357
6. Biết : x = 13 . x bằng :
A. B. C. D.
B .Tự luận (4,5đ)
Tinh giá tri biểu thức :
A =. + . - = . . . . . . . . . .
B = - ( + ) = . . . . . . . . . .
C = ( + ) - = . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Liệu
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)