Ma tran+2de+dap an KT chuong I Đại số 7
Chia sẻ bởi Lê Thi Hà |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ma tran+2de+dap an KT chuong I Đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 18/10/2010
Tiết 22: Kiểm tra
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của từng học sinh về số hữu tỉ, các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ; Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số băàng nhau; Số thập phân, làm tròn số và số vô tỉ, căn bậc hai.
2. Kĩ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng trình bày bài, kĩ năng tính toán và suy luận.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Pôtô đề cho HS.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức có liên quan.
III. Ma trận đề
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số hữu tỉ, các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ.
2
Câu 1,2
1
1
Câu 3
0,5
1
Câu 4
0,5
1
Câu 9
1
1
Câu 7
3
6 điểm
2. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1
Câu 6
0,5
1
Câu 10
1,5
2 điểm
3. Số thập phân, làm tròn số.
1
Câu 8a,b
1
1 điểm
4. Số vô tỉ – Căn bậc hai, số thực.
1
Câu 8c
0,5
1
Câu 5
0,5
1 điểm
Tổng điểm
1
0,5
1
3
0,5
4
10
IV. Đề bài
Đề A:
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khẳng định đúng trong các câu sau đây là:
A. Số 0 là số hữu tỉ dương.
B. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
C. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 2: Với thì:
A. B. C. D.
Câu 3: Kết quả của phép tính: là:
A. 2 B. 0 C. D. Một kết quả khác.
Câu 4: Nếu thì giá trị của a bằng:
A. 49 B. 7 và - 7 C. 7 D. - 7
Câu 5: Nếu thì bằng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 16
Câu 6: Từ tỉ lệ thức có thể suy ra:
A. B. C. D.
Phần 2: Giải các bài tập sau:
Câu 7: Thực hiện các phép tính sau:
a, b, c,
Câu 8: Tìm x, biết:
a, b, c,
Câu 9: Để có một bó hoa 20 bông tặng bạn sinh nhật bạn, Lan đã dùng ba loại hoa: Hồng, Cúc và Ly tỉ lệ với các số 5, 3, 2. Hãy tính xem Lan đã dùng mỗi loại hoa bao nhiêu bông.
Câu 10: So sánh hai số sau: và
Đề B:
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cá
Tiết 22: Kiểm tra
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của từng học sinh về số hữu tỉ, các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ; Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số băàng nhau; Số thập phân, làm tròn số và số vô tỉ, căn bậc hai.
2. Kĩ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng trình bày bài, kĩ năng tính toán và suy luận.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Pôtô đề cho HS.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức có liên quan.
III. Ma trận đề
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số hữu tỉ, các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ.
2
Câu 1,2
1
1
Câu 3
0,5
1
Câu 4
0,5
1
Câu 9
1
1
Câu 7
3
6 điểm
2. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1
Câu 6
0,5
1
Câu 10
1,5
2 điểm
3. Số thập phân, làm tròn số.
1
Câu 8a,b
1
1 điểm
4. Số vô tỉ – Căn bậc hai, số thực.
1
Câu 8c
0,5
1
Câu 5
0,5
1 điểm
Tổng điểm
1
0,5
1
3
0,5
4
10
IV. Đề bài
Đề A:
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khẳng định đúng trong các câu sau đây là:
A. Số 0 là số hữu tỉ dương.
B. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
C. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 2: Với thì:
A. B. C. D.
Câu 3: Kết quả của phép tính: là:
A. 2 B. 0 C. D. Một kết quả khác.
Câu 4: Nếu thì giá trị của a bằng:
A. 49 B. 7 và - 7 C. 7 D. - 7
Câu 5: Nếu thì bằng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 16
Câu 6: Từ tỉ lệ thức có thể suy ra:
A. B. C. D.
Phần 2: Giải các bài tập sau:
Câu 7: Thực hiện các phép tính sau:
a, b, c,
Câu 8: Tìm x, biết:
a, b, c,
Câu 9: Để có một bó hoa 20 bông tặng bạn sinh nhật bạn, Lan đã dùng ba loại hoa: Hồng, Cúc và Ly tỉ lệ với các số 5, 3, 2. Hãy tính xem Lan đã dùng mỗi loại hoa bao nhiêu bông.
Câu 10: So sánh hai số sau: và
Đề B:
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thi Hà
Dung lượng: 58,57KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)