Lý 6 . Thi học kỳ 2 - 07 .08
Chia sẻ bởi Phạm Sa Kin |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Lý 6 . Thi học kỳ 2 - 07 .08 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục – Đào tạo Phù Cát ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
Trường THCS Cát Hiệp Năm học : 2007 -2008 VL 6-I
( (( ( ( ( (( ( Môn: Vật lý 6.
Thời gian : 45 ph (không kể phát đề)
A .Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Trong các bài tập sau chỉ chọn một lần , không tẩy xoá, chữa đè ….
1. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ?
a. Xảy ra bất cứ nhiệt độ nào của chất lỏng. b. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
c. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng. d. Không nhìn thấy sự bay hơi được.
2. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
a. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. b. Đốt một ngọn nến.
c. Đốt một ngọn đèn dầu hoả. d. Đúc một cái chuông bằng đồng.
3. Một số học sinh so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước, câu nào sau đây là đúng ?
a. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. b. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
c. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
d. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
4. Không dùng nhiệt kế rượu đo được nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
a. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C . b. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
c. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C . d. Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
5. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi ?
a. Khối lượng riêng. b. Khối lượng c. Trọng lượng. d. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng.
6. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách nào đúng ?
a. Rắn – lỏng – khí. b. Khí– lỏng– rắn. c. Rắn – lỏng – khí. d. Khí– rắn – lỏng
7. Nhiệt kế nào sau đây có thể đo được nhiệt độ băng phiến nóng chảy ở 800C ?
a. Cả nhiệt kế rượu và thuỷ ngân. b. Nhiệt kế thuỷ ngân. c. Nhiệt kế y tế. d. Nhiệt kế rượu.
8. Tính 820F bằng bao nhiêu 0C ?
a. 82 x 1,8 0C b. 0C c. 90 0C d. 820C
B. Phần tự kuận (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ ?
Bài 2. (4 điểm) Một học sinh làm thí nghiệm: theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn và vẽ đường biểu diễn như hình vẽ. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
0C
100
90
80
70
60
50
Trường THCS Cát Hiệp Năm học : 2007 -2008 VL 6-I
( (( ( ( ( (( ( Môn: Vật lý 6.
Thời gian : 45 ph (không kể phát đề)
A .Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Trong các bài tập sau chỉ chọn một lần , không tẩy xoá, chữa đè ….
1. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ?
a. Xảy ra bất cứ nhiệt độ nào của chất lỏng. b. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
c. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng. d. Không nhìn thấy sự bay hơi được.
2. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
a. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. b. Đốt một ngọn nến.
c. Đốt một ngọn đèn dầu hoả. d. Đúc một cái chuông bằng đồng.
3. Một số học sinh so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước, câu nào sau đây là đúng ?
a. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. b. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
c. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
d. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
4. Không dùng nhiệt kế rượu đo được nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
a. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C . b. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
c. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C . d. Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
5. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi ?
a. Khối lượng riêng. b. Khối lượng c. Trọng lượng. d. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng.
6. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách nào đúng ?
a. Rắn – lỏng – khí. b. Khí– lỏng– rắn. c. Rắn – lỏng – khí. d. Khí– rắn – lỏng
7. Nhiệt kế nào sau đây có thể đo được nhiệt độ băng phiến nóng chảy ở 800C ?
a. Cả nhiệt kế rượu và thuỷ ngân. b. Nhiệt kế thuỷ ngân. c. Nhiệt kế y tế. d. Nhiệt kế rượu.
8. Tính 820F bằng bao nhiêu 0C ?
a. 82 x 1,8 0C b. 0C c. 90 0C d. 820C
B. Phần tự kuận (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ ?
Bài 2. (4 điểm) Một học sinh làm thí nghiệm: theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn và vẽ đường biểu diễn như hình vẽ. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
0C
100
90
80
70
60
50
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Sa Kin
Dung lượng: 21,10KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)