Lý 6 - Thi HKI - 08.09

Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng | Ngày 14/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Lý 6 - Thi HKI - 08.09 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………… MÔN: VẬT LÝ 6
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
HỌ VÀ TÊN: ………………………….. THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)



I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (5 điểm)
1. Nên chọn thước nào trong các loại thước sau đây để đo chiều rộng bàn học của lớp em?
Thước thẳng có GHĐ 200 mm và ĐCNN 1 cm.
Thước thẳng có GHĐ 1 m và có ĐCNN 0,5 cm.
Thước cuộn có GHĐ 5 m và ĐCNN 5 mm.
Thước thẳng có GHĐ 5 m và ĐCNN 1 mm.
2. Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5cm3. Hãy chỉ ra cách đo kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây?
V1 = 36,42 cm3 B. V2 = 36,51 cm3.
V3 = 36,5 cm3 D. V4 = 36 cm3.
3. Dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào sau đây?
Một viên phấn B. Một khăn lau tay.
C. Một hộp thuốc bằng giấy D. Một quả cân bằng sắt.
4. Dùng tay ép vào 2 đầu lò xo lá tròn, lò xo lá tròn bị ép đã tác dụng vào tay ta một lực:
A. Lực đẩy B. Lực hút C. Lực kéo D. Lực ép
5. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
Trọng lực của một vật nặng.
Lực bóp giữa 2 đầu ngón tay lên 2 đầu lò xo.
Lực bung của lò xo khi lò xo bị bóp giữa 2 đầu ngón tay.
Lực nén của lò xo.
6. Một vật có khối lượng 500g thì có trọng lượng là:
A. 500N B. 50N C. 5N D. 0,5N
7. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị trọng lượng riêng?
A. Kg/m3 B. N/m3 C. Kg/m2 D. N/m2
8. Máy cơ đơn giản là những thiết bị dùng để biến đổi lực về:
A. Điểm đặt B. Điểm đặt, phương, chiều
C. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn D. Độ dài
9. Chọn câu đúng trong các câu sau:
Mặt phẳng nghiêng ít thì lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng nhỏ.
Mặt phẳng nghiêng nhiều thì lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng nhỏ.
Mặt phẳng nghiêng càng ngắn thì lực kéo vật càng nhỏ.
Mặt phẳng nghiêng càng dài thì lực kéo vật càng lớn.
10. Giả sử 4 người có sức lực như nhau, hợp sức lại để nâng một vật có khối lượng 200kg lên cao. Tối thiểu mỗi người phải góp 1 lực?
A. 500N B. 600N C. 400N D. 250N

II. Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở cuối mỗi câu sau: (1điểm)
1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là m3 và lít.
2. Mọi vật đều có khối lượng.
3. Biển báo giao thông ghi 5T có nghĩa là 5 tạ.
4. Đo thể tích vật rắn không thấm nước, ta dùng cân.

III. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1 điểm)
1. Một ôtô tải có khối lượng 4,5 tấn tức bằng ………….. kg, sẽ có trọng lượng ………… Niutơn.
2. Khối lượng của một mét khối của một chất gọi là …………………………………….. của chất đó, đơn vị là ……………………….

PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………… MÔN: VẬT LÝ 6
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
HỌ VÀ TÊN: ………………………….. THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)



Câu 1: (1 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 20 cm. Treo vật nặng vào, chiều dài lò xo lúc này là 28 cm. Khi vật nặng đứng yên, lực đàn hồi của lò xo cân bằng với lực nào? Độ biến dạng của lò xo là bao nhiêu?
Câu 2: (2 điểm) Tính khối lượng và trọng lượng riêng của một khối đá có thể tích 0,6 m3. Biết khối đá có khối lượng riêng là 2600 kg/m3.

















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 10,52KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)