Lý 6 HKII 2009 - 2010
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Tâm |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Lý 6 HKII 2009 - 2010 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Mỹ Hiệp ĐỀ KIỂM TRA HK2 ( NĂM HỌC : 2009 – 2010 )
Lớp :6A Môn : Vật lý – Khối 6
Tên : …………………………… Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Chữ kí giám thị :
Chữ kí giám khảo :
Điểm bằng chữ :
Điểm bằng số :
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) ( khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng )
1/ Sự nở vì nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự nào sau đây:
A. Khí, rắn, lỏng C. Rắn, khí, lỏng
B. Khí, lỏng, rắn D. Rắn, lỏng, khí
2/ Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh ?
Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
Vì khối lượng của không khí nóng lớn hơn.
Vì khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.
Vì khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
3/ Tại sao khi đặt một đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray?
Vì không thể hàn hai thanh ray được.
Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
D.Vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể dài ra.
4/ Để đo nhiệt độ cơ thể người ta thường dùng :
Nhiệt kế y tế. B. Nhiệt kế thuỷ ngân
C. Nhiệt kế dầu. D. Nhiệt kế rượu.
5/ Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Để một lon nước vào ngăn đá tủ lạnh. B. Tạo thành mưa đá.
C. Tạo thành sương mù. D. Cục nước đá để ngoài nắng.
6/ Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có đọng lại các giọt nước vì :
nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
hơi nước trong không không khí gặp lạnh ngưng tụ thành nước.
nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài.
nước trong không khí tụ trên thành cốc.
II/ TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
1/ - Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn ?
- Tại sao người thợ rèn phải nung nóng khâu dao rồi mới tra vào cán ?
2/ Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm ?
3/ Tính xem 35oC , 40oC ứng với bao nhiêu oF ?
4/ Sau đây là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của băng phiến đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
a/ Hãy cho biết các đoạn AB, BC, CD trên hình vẽ ứng với quá trình nào của băng phiến?
b/ Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 ( đoạn BC ) băng phiến trong ống nghiệm tồn tại ở thể nào?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 6
HK2 - NĂM : 2009 – 2010
I / Trắc nghiệm : (3 đ ) mỗi câu đúng 0,5 đ
1D ; 2C ; 3D ; 4A ; 5 D ; 6B
II / Tự luận : (7đ)
1 / Chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi;
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau .
- Nung nóng khâu dao cho khâu nóng lên nở ra để dể tra vào cán, đến khi nguội khâu sẽ co lại và xiết chặt vào cán dao .
2 / Vì nước nóng lên nở ra và tràn ra ngoài (1đ)
3 / 350C = 320C + (35 x 1,80F) = 950F (1đ)
400C = 320F + (40 x 1,80F) = 1040F (1đ)
(kết quả đúng nhưng không theo công thức trừ phân nữa số điểm)
4 / a / AB băng phiến rắn nóng lên ( 0,5đ)
BC băng phiến đang nóng chảy ( 0,5đ)
CD băng phiến lỏng nóng lên ( 0,5đ)
b / thể rắn và lỏng ( 0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ LÝ KHỐI 6 HKII
Cấp độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Sự nở vì nhiệt của chất rắn
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Sự nở vì nhiệt của chất khí
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Nhiệt kế – nhiệt giai
Sự nóng chảy và sự đông đặc
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
1
Lớp :6A Môn : Vật lý – Khối 6
Tên : …………………………… Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Chữ kí giám thị :
Chữ kí giám khảo :
Điểm bằng chữ :
Điểm bằng số :
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) ( khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng )
1/ Sự nở vì nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự nào sau đây:
A. Khí, rắn, lỏng C. Rắn, khí, lỏng
B. Khí, lỏng, rắn D. Rắn, lỏng, khí
2/ Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh ?
Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
Vì khối lượng của không khí nóng lớn hơn.
Vì khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.
Vì khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
3/ Tại sao khi đặt một đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray?
Vì không thể hàn hai thanh ray được.
Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
D.Vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể dài ra.
4/ Để đo nhiệt độ cơ thể người ta thường dùng :
Nhiệt kế y tế. B. Nhiệt kế thuỷ ngân
C. Nhiệt kế dầu. D. Nhiệt kế rượu.
5/ Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Để một lon nước vào ngăn đá tủ lạnh. B. Tạo thành mưa đá.
C. Tạo thành sương mù. D. Cục nước đá để ngoài nắng.
6/ Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có đọng lại các giọt nước vì :
nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
hơi nước trong không không khí gặp lạnh ngưng tụ thành nước.
nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài.
nước trong không khí tụ trên thành cốc.
II/ TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
1/ - Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn ?
- Tại sao người thợ rèn phải nung nóng khâu dao rồi mới tra vào cán ?
2/ Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm ?
3/ Tính xem 35oC , 40oC ứng với bao nhiêu oF ?
4/ Sau đây là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của băng phiến đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
a/ Hãy cho biết các đoạn AB, BC, CD trên hình vẽ ứng với quá trình nào của băng phiến?
b/ Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 ( đoạn BC ) băng phiến trong ống nghiệm tồn tại ở thể nào?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 6
HK2 - NĂM : 2009 – 2010
I / Trắc nghiệm : (3 đ ) mỗi câu đúng 0,5 đ
1D ; 2C ; 3D ; 4A ; 5 D ; 6B
II / Tự luận : (7đ)
1 / Chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi;
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau .
- Nung nóng khâu dao cho khâu nóng lên nở ra để dể tra vào cán, đến khi nguội khâu sẽ co lại và xiết chặt vào cán dao .
2 / Vì nước nóng lên nở ra và tràn ra ngoài (1đ)
3 / 350C = 320C + (35 x 1,80F) = 950F (1đ)
400C = 320F + (40 x 1,80F) = 1040F (1đ)
(kết quả đúng nhưng không theo công thức trừ phân nữa số điểm)
4 / a / AB băng phiến rắn nóng lên ( 0,5đ)
BC băng phiến đang nóng chảy ( 0,5đ)
CD băng phiến lỏng nóng lên ( 0,5đ)
b / thể rắn và lỏng ( 0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ LÝ KHỐI 6 HKII
Cấp độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Sự nở vì nhiệt của chất rắn
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Sự nở vì nhiệt của chất khí
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Nhiệt kế – nhiệt giai
Sự nóng chảy và sự đông đặc
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Tâm
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)