Ly 6 HKI 15 16
Chia sẻ bởi Bùi Quốc Việt |
Ngày 14/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Ly 6 HKI 15 16 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
THI KỲ I
I.Xác định mục đích đề:
1.Kiến thức:
Từ tiết 01 đến tiết 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14:Mặt phẳng nghiêng)
2.Mục đích:
- Đối với học sinh:Cũng cố các mục tiêu kiến thức đã học về chiều dài,khối lượng,trọng lượng và lực,máy cơ đơn giản.
- Đối với giáo viên:Đánh giá được khả năng học tập của học sinh để có hướng điều chỉnh cách dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh.
II.Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
III.Thiết lập ma trận:
1.Tính :
dung
Lí
bài tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Độ dài,thể tích
3
3
2,1
0,9
70
30
14
6
Khối lượng.Lực
10
8
5,6
4,4
62.2
37.8
37.3
29,3
Máy cơ đơn giản
2
2
1,4
0,6
70
30
9.4
4
Tổng số
15
13
9.1
5.9
202.2
97.8
60.7
39.3
2.Tính số câu hỏi:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Độ dài,thể tích
14
2,52 ≈ 2
3
1
1
Khối lượng.Lực
37.3
6,7≈ 4
6
2
2.5
Máy cơ đơn giản
9.3
1.67 ≈ 1
1.5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Độ dài,thể tích
6
1.08 ≈ 1
2
1
0.5
Khối lượng.Lực
29.3
5,27≈ 2
2
4
Máy cơ đơn giản
4
0.72 ≈ 1
1
0.5
Tổng
100
18
12
6
10 (đ)
Trường: THCS Trừ Văn Thố
Lớp: 6 A...........
Tên:
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÍ 6
(Thời gian 60 phút không kể thời gian phát đề )
A.TRẮC NGHIỆM:(3đ)
I.Chọn câu trả lời đúng cho những câu sau:
Câu 1:. Một quả cầu có khối lượng là 100g thì trọng lượng của nó là:
A.1N B. 10N C. 100N D. 1000N
Câu 2: Lực đàn hồi có đặc điểm gì ?
A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
B. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.
D. Độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
Câu 3: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn vì nó:
A. Chịu lực nâng của mặt bàn. C. Chịu tác dụng của trọng lực.
B. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng. D. Không chịu tác dụng của lực nào.
Câu 4: Lực kế dùng để làm gì ?
Đo lực. B. Đo khối lượng vật. C. Đo thể tích vật. D. Treo vật.
Câu 5.Đơn vị dùng đo độ dài là?
A . cm3 B. Kg C. m D. ml
Câu 6: Một xe tải có khối lượng 4,5 tấn sẽ có trọng lượng bao nhiêu Niutơn ?
A.450 N ; B. 4500 N ; C. 450000 N D. 45000 N
Câu 7.Công thức tính trọng lượng riêng của một chất là:
A . D= m:V B. P=10.m
C. d=P:V D. m =P:10
Câu 8. Lực nào sau đây là lực đàn hồi?
A. Lực nam châm hút đinh sắt
B. Lực gió thổi vào cánh buồm của thuyền làm thuyền chạy.
C. Lực hút của trái đất.
D. Lực dây cung tác dụng vào mũi
I.Xác định mục đích đề:
1.Kiến thức:
Từ tiết 01 đến tiết 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14:Mặt phẳng nghiêng)
2.Mục đích:
- Đối với học sinh:Cũng cố các mục tiêu kiến thức đã học về chiều dài,khối lượng,trọng lượng và lực,máy cơ đơn giản.
- Đối với giáo viên:Đánh giá được khả năng học tập của học sinh để có hướng điều chỉnh cách dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh.
II.Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
III.Thiết lập ma trận:
1.Tính :
dung
Lí
bài tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Độ dài,thể tích
3
3
2,1
0,9
70
30
14
6
Khối lượng.Lực
10
8
5,6
4,4
62.2
37.8
37.3
29,3
Máy cơ đơn giản
2
2
1,4
0,6
70
30
9.4
4
Tổng số
15
13
9.1
5.9
202.2
97.8
60.7
39.3
2.Tính số câu hỏi:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Độ dài,thể tích
14
2,52 ≈ 2
3
1
1
Khối lượng.Lực
37.3
6,7≈ 4
6
2
2.5
Máy cơ đơn giản
9.3
1.67 ≈ 1
1.5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Độ dài,thể tích
6
1.08 ≈ 1
2
1
0.5
Khối lượng.Lực
29.3
5,27≈ 2
2
4
Máy cơ đơn giản
4
0.72 ≈ 1
1
0.5
Tổng
100
18
12
6
10 (đ)
Trường: THCS Trừ Văn Thố
Lớp: 6 A...........
Tên:
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÍ 6
(Thời gian 60 phút không kể thời gian phát đề )
A.TRẮC NGHIỆM:(3đ)
I.Chọn câu trả lời đúng cho những câu sau:
Câu 1:. Một quả cầu có khối lượng là 100g thì trọng lượng của nó là:
A.1N B. 10N C. 100N D. 1000N
Câu 2: Lực đàn hồi có đặc điểm gì ?
A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
B. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.
D. Độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
Câu 3: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn vì nó:
A. Chịu lực nâng của mặt bàn. C. Chịu tác dụng của trọng lực.
B. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng. D. Không chịu tác dụng của lực nào.
Câu 4: Lực kế dùng để làm gì ?
Đo lực. B. Đo khối lượng vật. C. Đo thể tích vật. D. Treo vật.
Câu 5.Đơn vị dùng đo độ dài là?
A . cm3 B. Kg C. m D. ml
Câu 6: Một xe tải có khối lượng 4,5 tấn sẽ có trọng lượng bao nhiêu Niutơn ?
A.450 N ; B. 4500 N ; C. 450000 N D. 45000 N
Câu 7.Công thức tính trọng lượng riêng của một chất là:
A . D= m:V B. P=10.m
C. d=P:V D. m =P:10
Câu 8. Lực nào sau đây là lực đàn hồi?
A. Lực nam châm hút đinh sắt
B. Lực gió thổi vào cánh buồm của thuyền làm thuyền chạy.
C. Lực hút của trái đất.
D. Lực dây cung tác dụng vào mũi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Quốc Việt
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)