Luyện viết chữ đẹp

Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Hiền | Ngày 12/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: luyện viết chữ đẹp thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các cô giáo trường Tiểu học Quang Huy 1 tham gia bồi dưỡng chuyên môn hè 2012- phần luyện chữ viết đẹp
Tập huấn
Viết đúng, viết đẹp, viết nét thanh nét đậm
(dành cho giáo viên)
Người thực hiện:Nguyễn Thị Thúy Hiền


Một số kĩ năng cơ bản khi viết chữ
Tư thế ngồi viết

Tư thế ngồi viết phải thoải mái, không gò bó. Khoảng cách từ mắt đến vở 25 -30 cm.
Cột sống luôn ở tư thế thẳng đứng, vuông góc với mặt ghế ngồi. Hai chân thoải mái, không chân co chân duỗi.
Hai tay phải đặt đúng điểm tựa quy định. Tay trái để xuôi theo chiều ngồi, giữ lấy mép vở cho khỏi xô lệch, đồng thời làm điểm tựa cho trọng lượng nửa người bên trái.



cách bút cầm viết
Tay phải cầm chắc bút bằng 3 đầu ngón tay (cái, trỏ, giữa). Đầu ngón trỏ cách đầu ngòi bút chừng 2,5cm. Mép bàn tay là điểm tựa của cánh tay phải khi đặt bút xuống bàn viết .
Cầm bút xuôi theo chiều ngồi. Góc độ bút đặt so với mặt giấy khoảng 45 độ.
Cách viết nét thanh nét đậm

Tư thế ngồi và cách cầm bút phải đúng

Nét đưa lên muốn thanh thì đưa nhẹ lên

Kéo xuống nhấn tay một chút từ từ thì có nét đậm.

Chú ý không nên ấn mạnh quá làm nét chữ mất tự nhiên. Nét giữa thanh và đậm phải hài hòa.




NÉT LÊN ĐƯA NHẸ, HƠI NGHIÊNG NGÒI BÚT
NÉT XUỐNG HƠI NHẤN TAY, NGÒI BÚT ÚP XUỐNG SONG SONG VỚI MẶT NGƯỜI ViẾT
Nét chữ thường
Chia nét chữ thường 3 nhóm:

Nhóm 1 - 10 chữ: i, t, u, ư, y, p, n, m,v, r,
Nhóm 2 - 4 chữ: l, b, h, k

Nhóm 3 - 15 chữ: o, ô, ơ, a, ă, â, d, đ, q, g, c, x, e, ê, s



Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Hướng dẫn
cách viết nối
Một số trường hợp
viết nối điển hình
Một số trường hợp viết nối điển hình:










Lưu ý: Giữa các chữ trong một câu, chữ nọ cách chữ kia 1 ô ly vuông.
Viết chữ số
Điều quan trọng nhất nên nhớ khi viết chữ số là chiều dài luôn luôn bằng 2 chiều rộng




Chữ Hoa
NÉT CHỮ HOA
Chia thành 5 nhóm:

8 chữ: U, Ư, V, Y, X, N (KIỂU 2), M (KIỂU 2), Q (KIỂU 2)

11 CHỮ: P, R, B, D, Đ, I, K, H, V, S, L

5 CHỮ: N (KIỂU 1), M (KIỂU 1), A, Ă, Â ( KIỂU 1)

5 CHỮ: C, G, T, E, Ê

7 CHỮ: O, Ô, Ơ, Q, A, Ă, Â (KIỂU 2)



Nhóm 1 - 8 chữ:






Nhóm 2

Nhóm 3:


Nhóm 4




Nhóm 5


Viết nối chữ Hoa
Giới thiệu về Chữ nghiêng
Chữ nghiêng theo qui định của Bộ là viết nghiêng 15o

















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Hiền
Dung lượng: 4,02MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)