Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 – 2016 có đáp án
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 – 2016 có đáp án thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 – 2016có đáp án
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
/ Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (5) < ........ < ....... < ....... < ........ < ....... < ........
(5) < (6) < (3) < (1) < (15) < (7) < (19) < (9) < (17) < (11) < (12) < (18) < (20) < (8) < (16) < (10) < (14) < (2) < (4) < (13)
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Số số có 3 chữ số viết được từ 3 chữ số 1; 2; và 3 là:
a. 6
b. 9
c. 27 (c)
d. 18
Câu 2.2:
Phép tính có kết quả bằng 2014 là:
a. 503 x 4 + 2 (a)
b. 4082 : 2
c. 345 x 6 - 46
d. 1126 + 978
Câu 2.3:
Hiện nay con 11 tuổi, mẹ 39 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con? Trả lời: Trước đây ......... năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.
a. 3
b. 4 (b)
c. 5
d. 7
Câu 2.4:
Người ta trồng cây xung quanh một mảnh vườn hình vuông cạnh 32m, sao cho mỗi cây cách nhau 2m. Số cây trồng được là: ..............
a. 65 cây
b. 63 cây
c. 16 cây
d. 64 cây(d)
Câu 2.5:
Biểu thức có kết quả sai là:
a. 2706 : 6 - 12 = 439
b. 1035 x 6 + 17 = 6227
c. 9048 : 6 + 2 = 1131 (c)
d. 1234 x 4 - 3 = 4933
Câu 2.6:
Hãy cho biết có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 2014? Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là ............
a. 1008
b. 1007 (b)
c. 1006
d. 1005
Câu 2.7:
Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 19 là: .
a. 9901
b. 9721 (b)
c. 8209
d. 9830
Câu 2.8:
Tổng 10 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bằng:
a. 110
b. 45 (b)
c. 90
d. 55
Câu 2.9:
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật, chiều rộng 24cm và bằng 1/2 chiều dài. Vậy độ dài cạnh hình vuông đó là:
a. 36dm
b. 36cm (b)
c. 72cm
d. 48cm
Câu 2.10:
Trong một phép chia có dư, số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Vậy số bị chia của phép chia đó là:
a. 9199
b. 9008
c. 9215 (c)
d. 9200
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: An có nhiều hơn Bình 25 viên bi. Vậy nếu An cho Bình thêm 5 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình số bi là ............ viên.
15
Câu 3.2:
Một tấm vải dài 250m. Lần thứ nhất cửa hàng bán đi / tấm vải. Lần thứ hai cửa hàng bán đi /tấm vải còn lại. Vậy sau khi bán 2 lần tấm vải còn lại dài ............. m.
100
Câu 3.3:
Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 0; 3; 8. Trả lời: Tổng các số viết được là ..................
2321
Câu 3.4:
Biết: A : 4 : 3 = 468 Vậy: A : 6 = ..............
936
Câu 3.5:
Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia đó là ...........
514
Câu 3.6:
Biết: / - / = 546 Vậy / = ..............
865
Câu 3.7:
Khi nhân số A với 6 bạn An đã viết nhầm số 6 thành số 9 nên tìm được tích bằng 9324. Em hãy tìm tích đúng khi nhân số A với 6. Trả lời: Tích đó bằng .................
6216
Câu 3.8:
Tìm một số có 3 chữ số biết, số đó được viết bởi
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
/ Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (5) < ........ < ....... < ....... < ........ < ....... < ........
(5) < (6) < (3) < (1) < (15) < (7) < (19) < (9) < (17) < (11) < (12) < (18) < (20) < (8) < (16) < (10) < (14) < (2) < (4) < (13)
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Số số có 3 chữ số viết được từ 3 chữ số 1; 2; và 3 là:
a. 6
b. 9
c. 27 (c)
d. 18
Câu 2.2:
Phép tính có kết quả bằng 2014 là:
a. 503 x 4 + 2 (a)
b. 4082 : 2
c. 345 x 6 - 46
d. 1126 + 978
Câu 2.3:
Hiện nay con 11 tuổi, mẹ 39 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con? Trả lời: Trước đây ......... năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.
a. 3
b. 4 (b)
c. 5
d. 7
Câu 2.4:
Người ta trồng cây xung quanh một mảnh vườn hình vuông cạnh 32m, sao cho mỗi cây cách nhau 2m. Số cây trồng được là: ..............
a. 65 cây
b. 63 cây
c. 16 cây
d. 64 cây(d)
Câu 2.5:
Biểu thức có kết quả sai là:
a. 2706 : 6 - 12 = 439
b. 1035 x 6 + 17 = 6227
c. 9048 : 6 + 2 = 1131 (c)
d. 1234 x 4 - 3 = 4933
Câu 2.6:
Hãy cho biết có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 2014? Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là ............
a. 1008
b. 1007 (b)
c. 1006
d. 1005
Câu 2.7:
Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 19 là: .
a. 9901
b. 9721 (b)
c. 8209
d. 9830
Câu 2.8:
Tổng 10 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bằng:
a. 110
b. 45 (b)
c. 90
d. 55
Câu 2.9:
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật, chiều rộng 24cm và bằng 1/2 chiều dài. Vậy độ dài cạnh hình vuông đó là:
a. 36dm
b. 36cm (b)
c. 72cm
d. 48cm
Câu 2.10:
Trong một phép chia có dư, số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Vậy số bị chia của phép chia đó là:
a. 9199
b. 9008
c. 9215 (c)
d. 9200
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: An có nhiều hơn Bình 25 viên bi. Vậy nếu An cho Bình thêm 5 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình số bi là ............ viên.
15
Câu 3.2:
Một tấm vải dài 250m. Lần thứ nhất cửa hàng bán đi / tấm vải. Lần thứ hai cửa hàng bán đi /tấm vải còn lại. Vậy sau khi bán 2 lần tấm vải còn lại dài ............. m.
100
Câu 3.3:
Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 0; 3; 8. Trả lời: Tổng các số viết được là ..................
2321
Câu 3.4:
Biết: A : 4 : 3 = 468 Vậy: A : 6 = ..............
936
Câu 3.5:
Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia đó là ...........
514
Câu 3.6:
Biết: / - / = 546 Vậy / = ..............
865
Câu 3.7:
Khi nhân số A với 6 bạn An đã viết nhầm số 6 thành số 9 nên tìm được tích bằng 9324. Em hãy tìm tích đúng khi nhân số A với 6. Trả lời: Tích đó bằng .................
6216
Câu 3.8:
Tìm một số có 3 chữ số biết, số đó được viết bởi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 86,46KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)