Luyện tập Trang 20
Chia sẻ bởi Trần Thị Hà |
Ngày 10/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 20 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn Toán - Lớp 3
Tiết 132 - Luyện tập
?
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
3
6
7
2
1
7
5
5
3
5
6
3
5
5
7
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
5
5
3
5
Năm mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
6
3
5
5
7
Ba mươi sáu nghìn
năm trăm năm mươi bảy
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
5
5
3
5
Năm mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
6
3
5
5
7
Ba mươi sáu nghìn
năm trăm năm mươi bảy
45 913
63 721
57 535
36 457
Hãy đọc số sau !
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
Hãy đọc số sau !
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
5
5
Chữ số 5 màu đỏ đứng ở hàng nào ?
Chữ số 5 đứng ở hàng chục nghìn
Số
?
Bài 2
Bài toán
yêu cầu điều gì ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
36 522
36 523
36 524
36 526
3
0
1
2
4
5
6
Dãy số có gì đặc biệt ?
Số đứng sau lớn hơn
số đứng liền trước 1 đơn vị.
Các bạn ơi! Hãy làm tiếp 2 phần còn lại của bài tập giúp tôi nhé!
Chúc các bạn đạt được điểm 10 nhé !
48 185
48 186
48 188
48 189
81 318
81 319
81 320
81 322
81 323
Đố các bạn biết: Cả 3 dãy số trên có chỗ nào giống nhau ?
Cả 3 dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
Chúng ta cùng thử sức
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống và cho biết
quy luật của dãy số sau ?
36 520
36 522
36 524
?
?
?
36 526
36 528
36 530
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Dãy số chẵn liên tiếp từ số 36 520 đến 36 530
Điểm
10
Tiết 132 - Luyện tập
?
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
3
6
7
2
1
7
5
5
3
5
6
3
5
5
7
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
5
5
3
5
Năm mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
6
3
5
5
7
Ba mươi sáu nghìn
năm trăm năm mươi bảy
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
5
5
3
5
Năm mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
6
3
5
5
7
Ba mươi sáu nghìn
năm trăm năm mươi bảy
45 913
63 721
57 535
36 457
Hãy đọc số sau !
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
Hãy đọc số sau !
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
5
5
Chữ số 5 màu đỏ đứng ở hàng nào ?
Chữ số 5 đứng ở hàng chục nghìn
Số
?
Bài 2
Bài toán
yêu cầu điều gì ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
36 522
36 523
36 524
36 526
3
0
1
2
4
5
6
Dãy số có gì đặc biệt ?
Số đứng sau lớn hơn
số đứng liền trước 1 đơn vị.
Các bạn ơi! Hãy làm tiếp 2 phần còn lại của bài tập giúp tôi nhé!
Chúc các bạn đạt được điểm 10 nhé !
48 185
48 186
48 188
48 189
81 318
81 319
81 320
81 322
81 323
Đố các bạn biết: Cả 3 dãy số trên có chỗ nào giống nhau ?
Cả 3 dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
Chúng ta cùng thử sức
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống và cho biết
quy luật của dãy số sau ?
36 520
36 522
36 524
?
?
?
36 526
36 528
36 530
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Dãy số chẵn liên tiếp từ số 36 520 đến 36 530
Điểm
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hà
Dung lượng: 420,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)