Luyện tập Trang 165
Chia sẻ bởi Võ Dương Linh |
Ngày 10/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 165 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
?
TOÁN
Lớp 3
Tuần 31
Người dạy: Võ DươngLinh
Thứ sáu, ngày 21 tháng 04 năm 2017
TOÁN
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính (theo mẫu) :
7
2
3
0
0
9
1
2
1
1
0
Vậy : 28921 : 4 = 7230 (dư 1)
* 28 chia 4 du?c 7, vi?t 7
7 nhân 4 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0.
* H? 9;
2 nhân 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1.
* H? 2
3 nhân 4 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0.
* H? 1
0 nhân 4 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1.
9 chia 4 du?c 2, vi?t 2
, du?c 12; 12 chia 4 du?c 3, vi?t 3
; 1 chia 4 du?c 0, vi?t 0
LUYỆN TẬP
Mẫu :
Tính
12760 2
18752 3
25704 5
07
15
02
2
6250
5140
07
20
04
4
07
16
00
0
6380
a) 15273 : 3
b) 18842 : 4
c) 36083 : 4
15273 3
18842 4
36083 4
28
04
02
2
4710
9020
00
08
03
3
02
27
03
0
5091
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
LUYỆN TẬP
Bài 3: Một kho chứa 27 280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng ¼ số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam ?
Tóm tắt (cách 1)
Số thóc trong kho: 27 280 kg
Số thóc nếp: ¼ số thóc trong kho
Số thóc nếp: ? kg
Số thóc tẻ: ? kg
LUYỆN TẬP
Bài 3: Một kho chứa 27 280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng ¼ số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam ?
Tóm tắt: (Cách 2)
LUYỆN TẬP
Bài giải: cách 1
Số ki-lô-gam của thóc nếp là:
27 280 x ¼ = 6820 (kg)
Số ki-lô-gam của thóc tẻ là:
27 280 - 6820 = 20 460 (kg)
Đáp số: Thóc nếp là 6820 kg
Thóc tẻ là 20 460 kg
LUYỆN TẬP
Bài 3: Một kho chứa 27 280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng ¼ số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải: cách 2
Số phần bằng nhau là:
27 280 : 4 = 6820 (kg thóc)
Số ki-lô-gam của thóc nếp là:
6820 x 1 = 6820 (kg)
Số ki-lô-gam của thóc tẻ là:
27 280 – 6820 = 20 460 (kg)
Đáp số: Thóc nếp là 6820 kg
Thóc tẻ là 20 460 kg
Luyện tập
Bài 3:
Bài 4: Tính nhẩm:
12000 : 6 = ?
Nhẩm: 12 nghìn : 6 = 2 nghìn
Vậy: 12 nghìn : 6 = 2000
15000 : 3 =
24000 : 4 =
56000 : 7 =
5000
6000
8000
Luyện tập
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CHÚC CÁC EM CHƠI VUI HỌC GIỎI !!
TOÁN
Lớp 3
Tuần 31
Người dạy: Võ DươngLinh
Thứ sáu, ngày 21 tháng 04 năm 2017
TOÁN
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính (theo mẫu) :
7
2
3
0
0
9
1
2
1
1
0
Vậy : 28921 : 4 = 7230 (dư 1)
* 28 chia 4 du?c 7, vi?t 7
7 nhân 4 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0.
* H? 9;
2 nhân 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1.
* H? 2
3 nhân 4 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0.
* H? 1
0 nhân 4 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1.
9 chia 4 du?c 2, vi?t 2
, du?c 12; 12 chia 4 du?c 3, vi?t 3
; 1 chia 4 du?c 0, vi?t 0
LUYỆN TẬP
Mẫu :
Tính
12760 2
18752 3
25704 5
07
15
02
2
6250
5140
07
20
04
4
07
16
00
0
6380
a) 15273 : 3
b) 18842 : 4
c) 36083 : 4
15273 3
18842 4
36083 4
28
04
02
2
4710
9020
00
08
03
3
02
27
03
0
5091
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
LUYỆN TẬP
Bài 3: Một kho chứa 27 280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng ¼ số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam ?
Tóm tắt (cách 1)
Số thóc trong kho: 27 280 kg
Số thóc nếp: ¼ số thóc trong kho
Số thóc nếp: ? kg
Số thóc tẻ: ? kg
LUYỆN TẬP
Bài 3: Một kho chứa 27 280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng ¼ số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam ?
Tóm tắt: (Cách 2)
LUYỆN TẬP
Bài giải: cách 1
Số ki-lô-gam của thóc nếp là:
27 280 x ¼ = 6820 (kg)
Số ki-lô-gam của thóc tẻ là:
27 280 - 6820 = 20 460 (kg)
Đáp số: Thóc nếp là 6820 kg
Thóc tẻ là 20 460 kg
LUYỆN TẬP
Bài 3: Một kho chứa 27 280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng ¼ số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải: cách 2
Số phần bằng nhau là:
27 280 : 4 = 6820 (kg thóc)
Số ki-lô-gam của thóc nếp là:
6820 x 1 = 6820 (kg)
Số ki-lô-gam của thóc tẻ là:
27 280 – 6820 = 20 460 (kg)
Đáp số: Thóc nếp là 6820 kg
Thóc tẻ là 20 460 kg
Luyện tập
Bài 3:
Bài 4: Tính nhẩm:
12000 : 6 = ?
Nhẩm: 12 nghìn : 6 = 2 nghìn
Vậy: 12 nghìn : 6 = 2000
15000 : 3 =
24000 : 4 =
56000 : 7 =
5000
6000
8000
Luyện tập
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CHÚC CÁC EM CHƠI VUI HỌC GIỎI !!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Dương Linh
Dung lượng: 768,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)