Luyện tập Trang 148
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 148 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TOÁN LỚP 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
LUYỆN TẬP
Bài 1:
Số?
99 600
99 601
18 200
18 300
90 000
89 000
99 602
99 604
91 000
92 000
18 400
18 500
99 603
18 600
93 000
Bài 2:
3000 + 2 . . . 3200
6500 + 200 . . . 6621
8700 – 700 . . . 8000
9000 + 900 . . . 10 000
<
>
=
<
>
<
=
?
Bài 3: Tính nhẩm:
a/ 8000 – 3000 =
6000 + 3000 =
7000 + 500 =
9000 + 900 + 90 =
300 + 4000 x 2 =
200 + 8000 : 2 =
7600 – 300 =
3000 x 2 =
7500
9000
5000
9990
8300
4200
6000
7300
b/
Bài 4:
a) Tìm số lớn nhất có năm chữ số.
b) Tìm số bé nhất có năm chữ số.
Số lớn nhất có năm chữ số là : 99 999
Số bé nhất có năm chữ số là : 10 000
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a/ 3254 + 2473
8326 – 4916
1326 x 3
b/ 8460 : 6
+
8326
4916
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
1410
x
3978
3254
2473
5727
-
3410
a/
8460
6
00
0
b/
1326
3
24
06
BÀI HỌC KẾT THÚC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
LUYỆN TẬP
Bài 1:
Số?
99 600
99 601
18 200
18 300
90 000
89 000
99 602
99 604
91 000
92 000
18 400
18 500
99 603
18 600
93 000
Bài 2:
3000 + 2 . . . 3200
6500 + 200 . . . 6621
8700 – 700 . . . 8000
9000 + 900 . . . 10 000
<
>
=
<
>
<
=
?
Bài 3: Tính nhẩm:
a/ 8000 – 3000 =
6000 + 3000 =
7000 + 500 =
9000 + 900 + 90 =
300 + 4000 x 2 =
200 + 8000 : 2 =
7600 – 300 =
3000 x 2 =
7500
9000
5000
9990
8300
4200
6000
7300
b/
Bài 4:
a) Tìm số lớn nhất có năm chữ số.
b) Tìm số bé nhất có năm chữ số.
Số lớn nhất có năm chữ số là : 99 999
Số bé nhất có năm chữ số là : 10 000
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a/ 3254 + 2473
8326 – 4916
1326 x 3
b/ 8460 : 6
+
8326
4916
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
1410
x
3978
3254
2473
5727
-
3410
a/
8460
6
00
0
b/
1326
3
24
06
BÀI HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 902,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)