Luyện tập Cộng, trừ đa thức một biến

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luyến | Ngày 01/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Cộng, trừ đa thức một biến thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô về dự giờ với lớp 7A !
Trường THCS Yến Mao
Cho hai đa thức:
a, Tính P(x) + Q(x)
b, Tính P(x) - Q(x)
Bài tập
Đáp án
a, Tính P(x) + Q(x)
b, Tính P(x) - Q(x)
+
-
Kiểm tra bài cũ
- Để trừ hai đa thức ta:
B1: Viết liên tiếp các hạng tử của đa
thức bị trừ cùng với dấu của chúng.
B2: Viết liên tiếp các hạng tử của đa
thức trừ với dấu ngược lại của chúng
B3: Thực hiện các phép cộng hoặc trừ
các hạng tử đồng dạng (nếu có)
- Để cộng hai đa thức ta:
B1: Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa
thức cùng với dấu của chúng.
B2: Thực hiện các phép cộng hoặc trừ
các hạng tử đồng dạng (nếu có)
Luyện Tập
Tiết 63:
Dạng 1: Cộng, trừ đa thức một biến
Bài 1: Bài 50 SGK_46
Cho các đa thức:
a, Thu gọn các đa thức trên
a, Bài làm:
b, Tính N + M và N - M
b, Bài làm:
Muốn thu gọn một đa thức ta làm như sau:
- Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp để
nhóm các hạng tử đồng dạng.
- Thực hiện các phép cộng (trừ) các hạng
tử đồng dạng đó đến khi không còn hạng
tử nào đồng dạng.
Luyện Tập
Tiết 63:
Bài 2: Bài 51 SGK_46
Cho các đa thức:
Đáp án:
a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức
theo luỹ thừa tăng dần của biến
a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức
theo luỹ thừa tăng dần của biến
b, Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức,
trước hết phải thu gọn đa thức đó
Dạng 1: Cộng, trừ đa thức một biến
**, Tính P(x) + Q(x)
**, Tính P(x) - Q(x)
+
+
+
Luyện Tập
Tiết 63:
Bài 3: Bài 52 SGK_46
Tính giá trị của đa thức
Tại x = -1
x = 0
x = 4
- Giá trị của P(x) tại x = -1 kí hiệu là P(-1)
Và được tính như sau:
Dạng 2: Tính giá trị của đa thức
Muốn tính giá trị của f(x) tại x = a ta đi
tính f(a) tức là chỗ nào có x trong đa
thức thì ta thay bởi a sau đó thực hiện
phép tính.
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
hộp quà may mắn
HỘP QUÀ MÀU VÀNG
Cho G(x)= - 4x5 + 3 – 2x2 – x + 2x3

thì -G(x) = 4x5 - 3 + 2x2 + x - 2x3
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
SAI
HỘP QUÀ MÀU XANH
Giải:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1

- B(x) = x5 - x3 - x2 + 5x - 3
A(x) - B(x) =
x5 - 3x3 -x2 + 4x - 4
+
Cho hai đa thức:
A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1

B(x) = - x5 + x3 + x2 - 5x + 3
SAI
Đúng
HỘP QUÀ MÀU TÍM
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bạn An tính P(x) + Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích?
+5
P(x)+Q(x)+H(x)=
P(x)= x3 -2x2 + x +1
+ Q(x)= -x3 +x2 +1
H(x)= x2 +2x +3
3x
SAI
ĐúNG
PHẦN THƯỞNG LÀ MéT TRµNG PH¸O TAY CñA C¶ LíP.
PHẦN THƯỞNG LÀ C¸C H×NH ¶NH NGé NGHÜNH.
PHẦN THƯỞNG LÀ:
ĐIỂM 10
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các quy tắc cộng, trừ hai đa thức và vận dụng linh hoạt vào bài tập
Xem lại các bài tập đã chữa.
Bài tập về nhà: 53 SGK_46
39; 40 SBT_15
Đọc trước bài: “Nghiệm của đa thức một biến”
Ôn lại “Quy tắc chuyển vế” (Toán 6)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luyến
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)