LUYỆN TẬP
Chia sẻ bởi Đặng Huỳnh Phương Duy |
Ngày 23/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: LUYỆN TẬP thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8/1
LUYỆN TẬP
I – Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
Công thức : n = m / M m = n x M M = m / n
Bài 1: Hãy tính số mol của
1,3 gam Zn ( Zn = 65 )
5,6 gam CaO ( Ca = 40 , O = 16 )
63 gam HNO3 ( H=1 , N = 14 , O = 16 )
Giải
Số mol của Zn ( M = 65 )
n = m / M = 1,3 / 65 = 2 ( mol )
b) Số mol của CaO ( M= 40 + 16 = 56 )
n = m / M = 5,6 / 56 = 0,1 ( mol )
LUYỆN TẬP
c) Số mol của HNO3 ( M = 63 )
n = m / M = 63 / 63 = 1 ( mol )
Bài 2 : Tính khối lượng của hỗn hợp gồm :
a) 0,1 mol Fe ; 0,2 mol Cu ; 0,3 mol Zn
b) 0,5 mol H2SO4 ; 0,3 mol HNO3 ; 0,1 mol HCl
( Cho biết Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, S = 32, O = 16, H = 1 , Cl =35,5 , N =14 )
Giải
a ) Khối lượng của hỗn hợp
m hh = m Fe + m Cu + mZn
= 0,1 x 56 + 0,2 x 64 + 0,3 x 65 = 37,9 ( g )
LUYỆN TẬP
b) Khối lượng của hỗn hợp
m hh = mH2SO4 + m HNO3 + m HCl
= (0,5 x 98 ) + ( 0,3 x 63 ) + ( 0,1 x 36,5 ) = 71,55 ( g )
II-Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
V = n x 22,4 n = V/ 22,4
Bài 3: Một hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol khí SO2, 0,15 mol khí CO2, và 0,25 mol khí H2
Tính thể tích của hỗn hợp khí X ( đktc)
Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
( Cho biết S = 32, O = 16, C = 12 , H = 1)
LUYỆN TẬP
Bài 3:
Thể tích hỗn hợp khí X (đktc)
Cách 1:Ta có
VSO2= n x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 ( l )
VCO2 = n x 22,4 = 0,15 x 22,4 = 3,36 ( l )
VH2 = n x 22,4 = 0,25 x 22,4 = 5,6 ( l )
Vhh = VSO2 + VCO2 + VH2 = 4,48 + 3,36 + 5,6 = 13,44 ( l )
Cách 2:Thể tích hỗn hợp khí X (đktc)
Vhh = ( n SO2 + nCO2 + nH2) x 22,4
= ( 0,2 + 0,15 + 0,25 ) x 22,4 =13,44 ( l )
LUYỆN TẬP
Bài 3:
b) Khối lượng của hỗn hợp khí
Số gam của khí SO2 ( M = 32 + ( 16 x 2 ) = 64)
m = n x M = 0,2 x 64 = 12,8 ( g )
Số gam của khí CO2 ( M = 44 )
M = n x M = 0,15 x 44 = 6,6 ( g )
Số gam của H2 ( M = 2 )
m = n x M = 0,25 x 2 = 0,5 ( g )
Vậy m hh = 12,8 + 6,6 + 0,5 = 19,9 ( g )
Củng cố : Nêu các công thức tính toán hóa học
Dặn dò: Về nhà làm các bài tập SBT
CHÚC QUÍ THẦY CÔ DÀO DỒI SỨC KHỎE
LUYỆN TẬP
I – Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
Công thức : n = m / M m = n x M M = m / n
Bài 1: Hãy tính số mol của
1,3 gam Zn ( Zn = 65 )
5,6 gam CaO ( Ca = 40 , O = 16 )
63 gam HNO3 ( H=1 , N = 14 , O = 16 )
Giải
Số mol của Zn ( M = 65 )
n = m / M = 1,3 / 65 = 2 ( mol )
b) Số mol của CaO ( M= 40 + 16 = 56 )
n = m / M = 5,6 / 56 = 0,1 ( mol )
LUYỆN TẬP
c) Số mol của HNO3 ( M = 63 )
n = m / M = 63 / 63 = 1 ( mol )
Bài 2 : Tính khối lượng của hỗn hợp gồm :
a) 0,1 mol Fe ; 0,2 mol Cu ; 0,3 mol Zn
b) 0,5 mol H2SO4 ; 0,3 mol HNO3 ; 0,1 mol HCl
( Cho biết Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, S = 32, O = 16, H = 1 , Cl =35,5 , N =14 )
Giải
a ) Khối lượng của hỗn hợp
m hh = m Fe + m Cu + mZn
= 0,1 x 56 + 0,2 x 64 + 0,3 x 65 = 37,9 ( g )
LUYỆN TẬP
b) Khối lượng của hỗn hợp
m hh = mH2SO4 + m HNO3 + m HCl
= (0,5 x 98 ) + ( 0,3 x 63 ) + ( 0,1 x 36,5 ) = 71,55 ( g )
II-Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
V = n x 22,4 n = V/ 22,4
Bài 3: Một hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol khí SO2, 0,15 mol khí CO2, và 0,25 mol khí H2
Tính thể tích của hỗn hợp khí X ( đktc)
Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
( Cho biết S = 32, O = 16, C = 12 , H = 1)
LUYỆN TẬP
Bài 3:
Thể tích hỗn hợp khí X (đktc)
Cách 1:Ta có
VSO2= n x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 ( l )
VCO2 = n x 22,4 = 0,15 x 22,4 = 3,36 ( l )
VH2 = n x 22,4 = 0,25 x 22,4 = 5,6 ( l )
Vhh = VSO2 + VCO2 + VH2 = 4,48 + 3,36 + 5,6 = 13,44 ( l )
Cách 2:Thể tích hỗn hợp khí X (đktc)
Vhh = ( n SO2 + nCO2 + nH2) x 22,4
= ( 0,2 + 0,15 + 0,25 ) x 22,4 =13,44 ( l )
LUYỆN TẬP
Bài 3:
b) Khối lượng của hỗn hợp khí
Số gam của khí SO2 ( M = 32 + ( 16 x 2 ) = 64)
m = n x M = 0,2 x 64 = 12,8 ( g )
Số gam của khí CO2 ( M = 44 )
M = n x M = 0,15 x 44 = 6,6 ( g )
Số gam của H2 ( M = 2 )
m = n x M = 0,25 x 2 = 0,5 ( g )
Vậy m hh = 12,8 + 6,6 + 0,5 = 19,9 ( g )
Củng cố : Nêu các công thức tính toán hóa học
Dặn dò: Về nhà làm các bài tập SBT
CHÚC QUÍ THẦY CÔ DÀO DỒI SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Huỳnh Phương Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)