Luyen Táp 2 (+ ĐA) Bai 1 - Ly 6
Chia sẻ bởi Dan Thanh Ha |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Luyen Táp 2 (+ ĐA) Bai 1 - Ly 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP 2
Cho thước như trong hình vẽ
có GHĐ Đlà :
A. 10cm và 0,5cm B. 10cm và 1cm C. 10dm và 0,5cm D. 1dm và 2cm
Nên chọn thước đo nào trong các thước đo sau đây để đo chiều rộng của bàn học lớp em
A. Thước thẳng có GHĐ 200mm và DCNN 1cm
B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C. Thước cuộnc ó GHĐ 5m và DCNN 5mm
D. Thước thằng có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm
Nguyên nhân gây ra kết quả sai trong khi đo là :
A. Đặt thước không song song và cách xa vật đo. B. Đặt mắt nhìn lệch.
C. Một đầu của vật không đặt đúng vạch số 0 của thước. D. Cả 3 nguyên nhân trên.
Để làm giảm sai số trong khi đo độ dài của một vật, ta nên :
A. Đặt mép thước song song và vừa sát với vật phải đo.
B. Đặt mắt nhìn thẳng theo hướng vuông góc với cạnh thước.
C. Đặt một đầu của vật đúng vạch số 0 của thước.
D. Phải thực hiện cả 3 thao tác A, B, C.
Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong các phép đổi đơn vị sau:
a. 15,8 cm = .......... mm b. 0,18 km = ………. m.
c. 405 cm = ………. m d. 102 dm = ……….. m.
ĐÁP ÁN
1A 2C 3D 4D
5. a. 15,8 cm = 158 mm b. 0,18 km = 180 m
c. 405 cm = 4,05 m d. 102 dm = 10,2 m
Cho thước như trong hình vẽ
có GHĐ Đlà :
A. 10cm và 0,5cm B. 10cm và 1cm C. 10dm và 0,5cm D. 1dm và 2cm
Nên chọn thước đo nào trong các thước đo sau đây để đo chiều rộng của bàn học lớp em
A. Thước thẳng có GHĐ 200mm và DCNN 1cm
B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C. Thước cuộnc ó GHĐ 5m và DCNN 5mm
D. Thước thằng có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm
Nguyên nhân gây ra kết quả sai trong khi đo là :
A. Đặt thước không song song và cách xa vật đo. B. Đặt mắt nhìn lệch.
C. Một đầu của vật không đặt đúng vạch số 0 của thước. D. Cả 3 nguyên nhân trên.
Để làm giảm sai số trong khi đo độ dài của một vật, ta nên :
A. Đặt mép thước song song và vừa sát với vật phải đo.
B. Đặt mắt nhìn thẳng theo hướng vuông góc với cạnh thước.
C. Đặt một đầu của vật đúng vạch số 0 của thước.
D. Phải thực hiện cả 3 thao tác A, B, C.
Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong các phép đổi đơn vị sau:
a. 15,8 cm = .......... mm b. 0,18 km = ………. m.
c. 405 cm = ………. m d. 102 dm = ……….. m.
ĐÁP ÁN
1A 2C 3D 4D
5. a. 15,8 cm = 158 mm b. 0,18 km = 180 m
c. 405 cm = 4,05 m d. 102 dm = 10,2 m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dan Thanh Ha
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)