Luyen tap
Chia sẻ bởi Lê Tấn Lộc |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: luyen tap thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
SỐ 10000_LUYỆN TẬP
Môn : Toán
Lớp :3
Chào mừng
quý thầy cô
Thứ sáu, ngày 8 tháng 1 năm 2010
Toán
Số 10000_Luyện tập
10 000
1000
8000
9000
10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
Bài 1: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.
Các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 là:
Các số tròn nghìn đều có các chữ số ở hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là chữ số 0
1 ,
000
2 ,
000
3 ,
000
4 ,
000
5 ,
000
6 ,
000
7 ,
000
8 ,
000
9 ,
000
10
000
+1000
+1000
ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA
KHỞI ĐỘNG
TIẾP SỨC
TĂNG TỐC
VỀ ĐÍCH
TỔNG CỘNG
KHỞI ĐỘNG
Bài 2: Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
Các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 là:
Các số tròn trăm đều có các chữ số ở hàng đơn vị, hàng chục là chữ số 0
93 ,
00
94 ,
00
95 ,
00
96 ,
00
97 ,
00
98 ,
00
99
00
+100
+100
TIẾP SỨC
994 ,
Bài 3: Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.
Các số tròn chục từ 9940 đến 9990 là:
Các số tròn chục đều có chữ số ở hàng đơn vị là chữ số 0
0
995 ,
0
996 ,
0
997 ,
0
998 ,
0
999
0
+10
+10
TĂNG TỐC
9995,
Bài 4: Viết các số từ
9995 đến 10 000
Các số tròn chục từ 9995 đến 10 000 là:
9996,
9997,
9998,
9999 ,
10 000
+1
+1
VỀ ĐÍCH
Bài 5: Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số sau:
2664
2001
1998
9998
6889
2666
2003
2000
10 000
6891
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ
Môn : Toán
Lớp :3
Chào mừng
quý thầy cô
Thứ sáu, ngày 8 tháng 1 năm 2010
Toán
Số 10000_Luyện tập
10 000
1000
8000
9000
10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
Bài 1: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.
Các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 là:
Các số tròn nghìn đều có các chữ số ở hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là chữ số 0
1 ,
000
2 ,
000
3 ,
000
4 ,
000
5 ,
000
6 ,
000
7 ,
000
8 ,
000
9 ,
000
10
000
+1000
+1000
ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA
KHỞI ĐỘNG
TIẾP SỨC
TĂNG TỐC
VỀ ĐÍCH
TỔNG CỘNG
KHỞI ĐỘNG
Bài 2: Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
Các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 là:
Các số tròn trăm đều có các chữ số ở hàng đơn vị, hàng chục là chữ số 0
93 ,
00
94 ,
00
95 ,
00
96 ,
00
97 ,
00
98 ,
00
99
00
+100
+100
TIẾP SỨC
994 ,
Bài 3: Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.
Các số tròn chục từ 9940 đến 9990 là:
Các số tròn chục đều có chữ số ở hàng đơn vị là chữ số 0
0
995 ,
0
996 ,
0
997 ,
0
998 ,
0
999
0
+10
+10
TĂNG TỐC
9995,
Bài 4: Viết các số từ
9995 đến 10 000
Các số tròn chục từ 9995 đến 10 000 là:
9996,
9997,
9998,
9999 ,
10 000
+1
+1
VỀ ĐÍCH
Bài 5: Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số sau:
2664
2001
1998
9998
6889
2666
2003
2000
10 000
6891
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Lộc
Dung lượng: 1,65MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)