LƯỢNG HÓA CHỈ TIÊU THI ĐUA
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày 16/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: LƯỢNG HÓA CHỈ TIÊU THI ĐUA thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRường THCS HảI Thượng Lãn Ông
Lượng hóa chỉ tiêu thi đua
(Xếp theo HK, cả năm, Đã thông qua Hội Nghị KH ngày 19/9/2012)
Ngày công ( kể cả hội họp) đầy đủ 10 điểm
Nghỉ không phép: - 0,5 điểm
Nghỉ có phép: - 0,01 điểm
Ra trước giờ, chậm giờ: - 0,1 – 0,5điểm
: 0,2 đ/
Hồ sơ: 10 điểm
- Hình thức (1đ)
Đủ loại(GA, Hội họp,Dự giờ,KH bộ môn, CN, đội, LBG)( 3 đ)
Giáo án ( Soạn đủ, có ngày tháng, nội dung, viết tay, sử dụng CNTT)(4 đ)
Dự giờ: (Đủ tiết theo quy định, có nhận xét, cho điểm, xếp loại) (2 đ)
Thao giảng và tham dự thao giảng
- 10 điểm . áp dụng CNTT, máy chiếu: 0,5 – 1 điểm
- Bộ môn khác ( đúng đặc thù phát huy hiệu quả) 0,5 – 1 đ
Giáo viên giỏi: (điểm thưởng cho GV đi thi) 10 điểm
Đi thi: + 5 điểm
Đạt lý thuyết: + 2 điểm
Đạt thực hành: + 5 điểm
Sáng kiến kinh nghiệm: 10 đ
và ở theo thang điểm 20/2. Bậc 4 : 17 điểm được dự xét ở phòng
Học sinh giỏi: Cho bộ môn có tổ chức thi (HSG K9, Omimpic, mạng, TD, VN…) Chỉ cộng và chia cho GV có bộ môn thi.
- Huyện: Khuyến khích: 10 điểm/giải
Ba: 15 điểm/giải
Nhì: 20 điểm/ giải
Nhất: 25 điểm/ giải
- Tỉnh: Khuyến khích: 30 điểm/giải
Ba: 35 điểm/giải
Nhì: 40 điểm/ giải
Nhất: 45 điểm/ giải
Khảo sát chất lượng:
PA1: 10% ứng với 1 điểm
PA2: (Kỳ 1 + Kỳ 2 x 2)/3 = %
Những bộ môn không tổ chức KS tổ , GV tự đánh giá báo cáo cho sát thực
Đồ dùng dạy học: ( điểm thưởng cho GV có làm)
Nhất huyện : 20 điểm. Nhì: 15 điểm; Ba: 10 điểm; KK: 5 điểm
Thông tin báo cáo: Chậm 1 lần trừ: 0,2 điểm. Nếu chậm. 4 lần thì bị hạ xuống điểm 0
Thực hiện công tác khác, các cuộc vận động, (bài thi), cổ động ,quy định pháp luật: 10 điểm
Thực hiện công việc được giao CN, ĐĐ, CĐ… 10 đ
SDĐDDH: 10 đ Số lần sử dụng so với số đồ ding hiện có, phát huy hiệu quả
Sơn giang, ngày tháng 9 năm 2012
Hiệu trưởng
Lượng hóa chỉ tiêu thi đua
(Xếp theo HK, cả năm, Đã thông qua Hội Nghị KH ngày 19/9/2012)
Ngày công ( kể cả hội họp) đầy đủ 10 điểm
Nghỉ không phép: - 0,5 điểm
Nghỉ có phép: - 0,01 điểm
Ra trước giờ, chậm giờ: - 0,1 – 0,5điểm
: 0,2 đ/
Hồ sơ: 10 điểm
- Hình thức (1đ)
Đủ loại(GA, Hội họp,Dự giờ,KH bộ môn, CN, đội, LBG)( 3 đ)
Giáo án ( Soạn đủ, có ngày tháng, nội dung, viết tay, sử dụng CNTT)(4 đ)
Dự giờ: (Đủ tiết theo quy định, có nhận xét, cho điểm, xếp loại) (2 đ)
Thao giảng và tham dự thao giảng
- 10 điểm . áp dụng CNTT, máy chiếu: 0,5 – 1 điểm
- Bộ môn khác ( đúng đặc thù phát huy hiệu quả) 0,5 – 1 đ
Giáo viên giỏi: (điểm thưởng cho GV đi thi) 10 điểm
Đi thi: + 5 điểm
Đạt lý thuyết: + 2 điểm
Đạt thực hành: + 5 điểm
Sáng kiến kinh nghiệm: 10 đ
và ở theo thang điểm 20/2. Bậc 4 : 17 điểm được dự xét ở phòng
Học sinh giỏi: Cho bộ môn có tổ chức thi (HSG K9, Omimpic, mạng, TD, VN…) Chỉ cộng và chia cho GV có bộ môn thi.
- Huyện: Khuyến khích: 10 điểm/giải
Ba: 15 điểm/giải
Nhì: 20 điểm/ giải
Nhất: 25 điểm/ giải
- Tỉnh: Khuyến khích: 30 điểm/giải
Ba: 35 điểm/giải
Nhì: 40 điểm/ giải
Nhất: 45 điểm/ giải
Khảo sát chất lượng:
PA1: 10% ứng với 1 điểm
PA2: (Kỳ 1 + Kỳ 2 x 2)/3 = %
Những bộ môn không tổ chức KS tổ , GV tự đánh giá báo cáo cho sát thực
Đồ dùng dạy học: ( điểm thưởng cho GV có làm)
Nhất huyện : 20 điểm. Nhì: 15 điểm; Ba: 10 điểm; KK: 5 điểm
Thông tin báo cáo: Chậm 1 lần trừ: 0,2 điểm. Nếu chậm. 4 lần thì bị hạ xuống điểm 0
Thực hiện công tác khác, các cuộc vận động, (bài thi), cổ động ,quy định pháp luật: 10 điểm
Thực hiện công việc được giao CN, ĐĐ, CĐ… 10 đ
SDĐDDH: 10 đ Số lần sử dụng so với số đồ ding hiện có, phát huy hiệu quả
Sơn giang, ngày tháng 9 năm 2012
Hiệu trưởng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tiến
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)