LQCC
Chia sẻ bởi Lô Thị Yến |
Ngày 05/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: LQCC thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Đềtài: “Làmquenchữcáis,x”
Chủđề: Nướcvàcáchiệntượngtựnhiên
Đốitượng: MG nhỡ (Lớp 4 tuổi A)
Thờigian: 25-30 phút
Mụcđíchyêucầu
Kiếnthức:
Trẻnhậnbiếtvàbiếtcáchphátâmchữcái s, x
Trẻbiếtcấutạovànhậnrađiểmkhácnhaugiữacácchữcái s, x
Trẻhiểucáchchơivàluậtchơicáctròchơinhậnbiếtvàphátâmchữcái s, x
Kỹnăng:
Luyệnkỹnăngnhậnbiếtchínhxácvàphátâmrõràngcácchữ s, x
Pháttriểnngônngữmạchlạcchotrẻ, dạytrẻnóitrọncâu, rõ ý.
Luyệnkỹnăngchú ý, ghinhớ, so sánh, phânbiệtchữcái
Tháiđộ:
Trẻtíchcực, hứngthúthamgiavàocáchoạtđộng
Giáodụctrẻbiếtbảovệnguồnnước (Sửdụngtiếtkiểmnước, khôngvứtrácvàonước…)
Chuẩnbị:
Đồdùngcủacô
Đồdùngcủatrẻ
-Slide quytrìnhdạytrẻlàmquenvớichữcáis,x:
+ Slide 1: Quytrìnhlàmquenchữ s vớihìnhảnh “Dòngsông”
+ Slide 2: Quytrìnhlàmquenchữ x vớihìnhảnh “Lốcxoáy”
+ Slide 3: Sựkhácnhaugiữachữcái s và x
-Đànghibài “Cho tôiđilàmmưavới”
- Giấybản to ghibàithơ “Nướcơi”
-Thẻchữcái s và x
-Rổnhựa
- Vòngthểdục
Tiếntrìnhhoạtđộng
Hoạtđộngcủacô
Hoạtđộngcủatrẻ
1.Ổn định: (2-3 phút)
- Côchotrẻhátvàvậnđộngbàihát “Cho tôiđilàmmưavới”
- Hỏitrẻ:
+ Các con vừahátbàigì?
+ Trongbàihátcónhắcđếnhiệntượnggì?
+ Mưacóíchlợigìđốivớicuộcsốngchúng ta?
+ Các con thườngthấynước ở đâu?
-Bâygiờcác con hãynhìnlênmànhìnhxemcôcóhìnhảnhgìđâynhé!
2. Nội dung: (20-25 phút)
2.1. Hoạtđộng 1: Làmquenchữcáis,x (10-15p)
* Làmquenchữcái s
- Cômởhìnhảnh “dòngsông”
- Côhỏitrẻ:
+ Côcóhìnhảnhgì?
Côgiớithiệu: Dướihìnhảnhcótừ “Dòngsông”
-Côđọcvàchotrẻđọctừ “dòngsông”
- Côghéptừ “Dòngsông” từcácthẻchữcáirời.
+ Ai cóthểlêntìmchocôchữcáimìnhđãhọc?
-Hôm nay côsẽchocác con làmquenchữcái s cótrongtừ “Dòngsông”
- Xuấthiệnhìnhảnhthẻchữcái
- Côphátâmmẫu: to, rõràngchotrẻnghe
- Cho trẻphátâmchữ s
Côchú ý sửasaichotrẻ
+ Ai cónhậnxétgìvềchữ s?
Chữcái s gồmmộtnétconguốnlượntừphải sang trái.
Ngoàichữ s in thườngracòncóchữ “s”viếtthườngvàchữ “S” in hoa. Chúngcócáchviếtkhácnhaunhưngcáchphátâmgiốngnhau.
-Cho trẻphátâmlạichữcái s
* Làmquenchữcái x:
- Cômởhìnhảnh “Lốcxoáy”
- Hỏitrẻ:
+ Đâylàhìnhảnhgìđâycác con?
Côgiớithiệu: dướihìnhảnhcótừ “Lốcxoáy”
-Côđọcvàchotrẻđọctừ “Lốcxoáy”
- Côghépcácthẻchữrờithànhtừ “Lốcxoáy”
- Cho trẻtìmchữcáikhácmàuvớinhữngchữcònlại
- Chữcáitiếptheomàcômuốngiớithiệuvớicác con đólàchữcái x
- Côphátâm to, rõràngchotrẻnghe.
- Cho trẻphátâmchữ x
Côchú ý sửasaichotrẻ
+ Ai cónhậnxétgìvềchữ x?
Chữ x gồmhainét, mộtnétxiêntráivàmộtnétxiênphải
-Cho trẻphátâmlạichữ x
* So sánhchữ
- Hỏitrẻ:
+ Ai cónhậnxétgìvềchữcái s và x?
+ Chữ s và x giốngvàkhácnhaunhưthếnào?
-Côcủngcôlại:
+ Chữ s và x khácnhau ở cáchphátâm.
+ Chữ s gồmmộtnétconguốnlượntừphải sang trái. Cònchữ x cóhainétxiênmóclạivớinhau.
2.2. Hoạtđộng 2: Tròchơivớichữcái s và x (8-10p)
* Tròchơi 1: Tìmchữcáitheohiệulệnhcủacô.
- Cáchchơi: Côphátchomỗitrẻ 1 rổtrongđócó 2 thẻchữ s và x. Khicôyêucầutìmchữcáinàothìtrẻtìmchữcáiđógiơlênvàphátâm.
- Luậtchơi: Khicóhiệulệnhcủacôthìtrẻmớigiơthẻchữlên
- Tổchứcchotrẻchơi 2-3 lần.
* Tròchơi 2: Độinàonhanhhơn
- Cáchchơi: Côchia lớpthànhhaiđộibằngnhau, dánlênbảng 2 tờgiấy to có in nộidung bàithơ “Nướcơi” (Sưutầm). Côcũngchuẩnbị 2 rổhoaxanh, hoađỏtươngứngvới 2 đội. Khicóhiệulệnhcủacô, cácđộisẽlầnlượtnhảy qua 3 vòngthểdụclênlấyhoacủađộimìnhgắndướichữcái s, x trongbàithơ. Trongvòngmộtbảnnhạc, độinàogắnđượcnhiềuhoahơnthìđộiđósẽthắng.
- Luậtchơi: Mỗilầnlênchỉđượcgắn 1 bônghoadướichữcái s và x
- Côtổchứcchotrẻchơi.
3. Kếtthúc: (1-2p)
-Cho trẻhátvàvậnđôngbàihát “Cho tôiđilàmmưavới”
-Trẻhátvàvậnđộng
-“Cho tôiđilàmmưavới ” ạ
- Trẻtrảlời
- Trẻtrảlời
- Trẻtrảlời
-Trẻquansát
-Hìnhảnhdòngsông
- Trẻlắngnghe
-Trẻđọctừ “Dòngsông”
- Trẻquansát
-Mộttrẻlêntìmvàphátâm
-Trẻquansát
- Trẻlắngnghe
- Trẻphátâm (Cảlớp, tổnhóm, cánhânphátâm)
- Trẻnhậnxét
- Trẻlắngnghe
-Cảlớpphátâm
-Trẻquansát
-Hìnhảnhlốcxoáy
- Trẻlắngnghe
-Trẻđọctừ “Lốcxoáy”
- Trẻquansát
- Mộttrẻlêntìm
-Trẻlắngnghe
- Trẻphátâm (Cảlớp, tổ, nhóm , cánhânphátâm)
- Trẻnhậnxét
- Trẻlắngnghe
-Trẻphátâm
-Trẻnhậnxét
-Trẻlắngnghe
-Trẻlắngnghe
-Trẻthamgiachơi
-Trẻlắngnghe
-Trẻchơi
-Trẻhátvàvậnđộng
Đềtài: “Làmquenchữcáis,x”
Chủđề: Nướcvàcáchiệntượngtựnhiên
Đốitượng: MG nhỡ (Lớp 4 tuổi A)
Thờigian: 25-30 phút
Mụcđíchyêucầu
Kiếnthức:
Trẻnhậnbiếtvàbiếtcáchphátâmchữcái s, x
Trẻbiếtcấutạovànhậnrađiểmkhácnhaugiữacácchữcái s, x
Trẻhiểucáchchơivàluậtchơicáctròchơinhậnbiếtvàphátâmchữcái s, x
Kỹnăng:
Luyệnkỹnăngnhậnbiếtchínhxácvàphátâmrõràngcácchữ s, x
Pháttriểnngônngữmạchlạcchotrẻ, dạytrẻnóitrọncâu, rõ ý.
Luyệnkỹnăngchú ý, ghinhớ, so sánh, phânbiệtchữcái
Tháiđộ:
Trẻtíchcực, hứngthúthamgiavàocáchoạtđộng
Giáodụctrẻbiếtbảovệnguồnnước (Sửdụngtiếtkiểmnước, khôngvứtrácvàonước…)
Chuẩnbị:
Đồdùngcủacô
Đồdùngcủatrẻ
-Slide quytrìnhdạytrẻlàmquenvớichữcáis,x:
+ Slide 1: Quytrìnhlàmquenchữ s vớihìnhảnh “Dòngsông”
+ Slide 2: Quytrìnhlàmquenchữ x vớihìnhảnh “Lốcxoáy”
+ Slide 3: Sựkhácnhaugiữachữcái s và x
-Đànghibài “Cho tôiđilàmmưavới”
- Giấybản to ghibàithơ “Nướcơi”
-Thẻchữcái s và x
-Rổnhựa
- Vòngthểdục
Tiếntrìnhhoạtđộng
Hoạtđộngcủacô
Hoạtđộngcủatrẻ
1.Ổn định: (2-3 phút)
- Côchotrẻhátvàvậnđộngbàihát “Cho tôiđilàmmưavới”
- Hỏitrẻ:
+ Các con vừahátbàigì?
+ Trongbàihátcónhắcđếnhiệntượnggì?
+ Mưacóíchlợigìđốivớicuộcsốngchúng ta?
+ Các con thườngthấynước ở đâu?
-Bâygiờcác con hãynhìnlênmànhìnhxemcôcóhìnhảnhgìđâynhé!
2. Nội dung: (20-25 phút)
2.1. Hoạtđộng 1: Làmquenchữcáis,x (10-15p)
* Làmquenchữcái s
- Cômởhìnhảnh “dòngsông”
- Côhỏitrẻ:
+ Côcóhìnhảnhgì?
Côgiớithiệu: Dướihìnhảnhcótừ “Dòngsông”
-Côđọcvàchotrẻđọctừ “dòngsông”
- Côghéptừ “Dòngsông” từcácthẻchữcáirời.
+ Ai cóthểlêntìmchocôchữcáimìnhđãhọc?
-Hôm nay côsẽchocác con làmquenchữcái s cótrongtừ “Dòngsông”
- Xuấthiệnhìnhảnhthẻchữcái
- Côphátâmmẫu: to, rõràngchotrẻnghe
- Cho trẻphátâmchữ s
Côchú ý sửasaichotrẻ
+ Ai cónhậnxétgìvềchữ s?
Chữcái s gồmmộtnétconguốnlượntừphải sang trái.
Ngoàichữ s in thườngracòncóchữ “s”viếtthườngvàchữ “S” in hoa. Chúngcócáchviếtkhácnhaunhưngcáchphátâmgiốngnhau.
-Cho trẻphátâmlạichữcái s
* Làmquenchữcái x:
- Cômởhìnhảnh “Lốcxoáy”
- Hỏitrẻ:
+ Đâylàhìnhảnhgìđâycác con?
Côgiớithiệu: dướihìnhảnhcótừ “Lốcxoáy”
-Côđọcvàchotrẻđọctừ “Lốcxoáy”
- Côghépcácthẻchữrờithànhtừ “Lốcxoáy”
- Cho trẻtìmchữcáikhácmàuvớinhữngchữcònlại
- Chữcáitiếptheomàcômuốngiớithiệuvớicác con đólàchữcái x
- Côphátâm to, rõràngchotrẻnghe.
- Cho trẻphátâmchữ x
Côchú ý sửasaichotrẻ
+ Ai cónhậnxétgìvềchữ x?
Chữ x gồmhainét, mộtnétxiêntráivàmộtnétxiênphải
-Cho trẻphátâmlạichữ x
* So sánhchữ
- Hỏitrẻ:
+ Ai cónhậnxétgìvềchữcái s và x?
+ Chữ s và x giốngvàkhácnhaunhưthếnào?
-Côcủngcôlại:
+ Chữ s và x khácnhau ở cáchphátâm.
+ Chữ s gồmmộtnétconguốnlượntừphải sang trái. Cònchữ x cóhainétxiênmóclạivớinhau.
2.2. Hoạtđộng 2: Tròchơivớichữcái s và x (8-10p)
* Tròchơi 1: Tìmchữcáitheohiệulệnhcủacô.
- Cáchchơi: Côphátchomỗitrẻ 1 rổtrongđócó 2 thẻchữ s và x. Khicôyêucầutìmchữcáinàothìtrẻtìmchữcáiđógiơlênvàphátâm.
- Luậtchơi: Khicóhiệulệnhcủacôthìtrẻmớigiơthẻchữlên
- Tổchứcchotrẻchơi 2-3 lần.
* Tròchơi 2: Độinàonhanhhơn
- Cáchchơi: Côchia lớpthànhhaiđộibằngnhau, dánlênbảng 2 tờgiấy to có in nộidung bàithơ “Nướcơi” (Sưutầm). Côcũngchuẩnbị 2 rổhoaxanh, hoađỏtươngứngvới 2 đội. Khicóhiệulệnhcủacô, cácđộisẽlầnlượtnhảy qua 3 vòngthểdụclênlấyhoacủađộimìnhgắndướichữcái s, x trongbàithơ. Trongvòngmộtbảnnhạc, độinàogắnđượcnhiềuhoahơnthìđộiđósẽthắng.
- Luậtchơi: Mỗilầnlênchỉđượcgắn 1 bônghoadướichữcái s và x
- Côtổchứcchotrẻchơi.
3. Kếtthúc: (1-2p)
-Cho trẻhátvàvậnđôngbàihát “Cho tôiđilàmmưavới”
-Trẻhátvàvậnđộng
-“Cho tôiđilàmmưavới ” ạ
- Trẻtrảlời
- Trẻtrảlời
- Trẻtrảlời
-Trẻquansát
-Hìnhảnhdòngsông
- Trẻlắngnghe
-Trẻđọctừ “Dòngsông”
- Trẻquansát
-Mộttrẻlêntìmvàphátâm
-Trẻquansát
- Trẻlắngnghe
- Trẻphátâm (Cảlớp, tổnhóm, cánhânphátâm)
- Trẻnhậnxét
- Trẻlắngnghe
-Cảlớpphátâm
-Trẻquansát
-Hìnhảnhlốcxoáy
- Trẻlắngnghe
-Trẻđọctừ “Lốcxoáy”
- Trẻquansát
- Mộttrẻlêntìm
-Trẻlắngnghe
- Trẻphátâm (Cảlớp, tổ, nhóm , cánhânphátâm)
- Trẻnhậnxét
- Trẻlắngnghe
-Trẻphátâm
-Trẻnhậnxét
-Trẻlắngnghe
-Trẻlắngnghe
-Trẻthamgiachơi
-Trẻlắngnghe
-Trẻchơi
-Trẻhátvàvậnđộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lô Thị Yến
Dung lượng: 27,63KB|
Lượt tài: 18
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)