Loz
Chia sẻ bởi Lê Huy Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: loz thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 11/04/2014
Ngày kiểm tra :…/…/2014
Tuần :36 ;Tiết PPCT 70
KIỂM TRA : HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề )
I.MỤC TIÊU.
1.Về kiến thức:Kiểm tra chất lượng học sinh học kỳ II. - Biết lập bảng tần số ; biết tính số trung bình cộng.(Nhận biết được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác ) - Học sinh biết tính giá trị của đa thức để chứng tỏ nghiệm của đa thức ;biết cộng , trừ hai đa thức .
- Biết vẽ hình theo bài toán và ghi GT và KL của bài toán ; biết chứng minh hai cạnh bằng nhau,quan hệ các cạnh trong một tam giác và chứng minh một tam giác là tam giác cân.
2. Về kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán liên quan đến kiến thức trên ; biết vận dụng quy
tắc ; các tính chất,định lý vào giải và chứng minh bài tập ; biết vận dụng nâng cao .
3. Về thái độ:Đánh giá mức độ học tập của học sinh ; rèn tính tự giác ; tính độc lập khi làm bài kiểm
tra , thực hiện nghiêm túc quy chế kiểm tra .
II.CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của học sinh : Ôn tập các kiến thức ,viết ,thước kẻ, máy tính bỏ túi.
2. Chuẩn bị của giáo viên :
a. Ma trận đề :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Biểu thức đại số
Nhận biết được các đơn thức đồng dạng
-Kiểm tra được một số có là nghiệm của đa thức hay không?
-Cộng, trừ hai đa thức một biến
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (0)
2 (0)
33,3% (0)
2
2
66,7%
4 (2)
4 (2)
40% (20%)
2. Thống kê
-Trình bày được các số liệu thống kê bằng bảng tần số. Nêu nhận xét và tính được số trung bình cộng của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
100%
2
2
20%
3. Các kiến thức về tam giác
Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ 2 của 2 tam giác
Vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận
-Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
Xác định dạng đặc biệt của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
(0) 2
(0) 2
(0%) 44,4%
1
1
22,2%
1
0,5
11,1%
1
1
22,3%
(3) 5
(2,5) 4,5
(25%) 45%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
-Vận dụng mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
66,7%
1
0,5
33,3%
2
1,5
15%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
2
20%
6
5
50%
1
1
10%
11
10
100%
b.Đề kiểm tra :
Phần I.Lý thuyết: Học sinh chon một trong 2 đề sau:
Đề I.(2 điểm).
Câu 1.Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
Câu 2.Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
2x2y ; (xy)2 ; – 5xy2 ; 8xy ; x2y
Đề II. (2 điểm )
Câu 1.Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của 2 tam giác?
Câu 2.Cho hai tam giác và có: Â = Ê = 650 , AB = DE = 4cm, AC = EF = 6cm. Hai tam giác trên có bằng nhau không? Vì sao?
Phần II.Bài Tập :
Bài 1. (1 điểm).
Cho tam giác ABC có AB =
Ngày kiểm tra :…/…/2014
Tuần :36 ;Tiết PPCT 70
KIỂM TRA : HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề )
I.MỤC TIÊU.
1.Về kiến thức:Kiểm tra chất lượng học sinh học kỳ II. - Biết lập bảng tần số ; biết tính số trung bình cộng.(Nhận biết được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác ) - Học sinh biết tính giá trị của đa thức để chứng tỏ nghiệm của đa thức ;biết cộng , trừ hai đa thức .
- Biết vẽ hình theo bài toán và ghi GT và KL của bài toán ; biết chứng minh hai cạnh bằng nhau,quan hệ các cạnh trong một tam giác và chứng minh một tam giác là tam giác cân.
2. Về kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán liên quan đến kiến thức trên ; biết vận dụng quy
tắc ; các tính chất,định lý vào giải và chứng minh bài tập ; biết vận dụng nâng cao .
3. Về thái độ:Đánh giá mức độ học tập của học sinh ; rèn tính tự giác ; tính độc lập khi làm bài kiểm
tra , thực hiện nghiêm túc quy chế kiểm tra .
II.CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của học sinh : Ôn tập các kiến thức ,viết ,thước kẻ, máy tính bỏ túi.
2. Chuẩn bị của giáo viên :
a. Ma trận đề :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Biểu thức đại số
Nhận biết được các đơn thức đồng dạng
-Kiểm tra được một số có là nghiệm của đa thức hay không?
-Cộng, trừ hai đa thức một biến
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (0)
2 (0)
33,3% (0)
2
2
66,7%
4 (2)
4 (2)
40% (20%)
2. Thống kê
-Trình bày được các số liệu thống kê bằng bảng tần số. Nêu nhận xét và tính được số trung bình cộng của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
100%
2
2
20%
3. Các kiến thức về tam giác
Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ 2 của 2 tam giác
Vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận
-Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
Xác định dạng đặc biệt của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
(0) 2
(0) 2
(0%) 44,4%
1
1
22,2%
1
0,5
11,1%
1
1
22,3%
(3) 5
(2,5) 4,5
(25%) 45%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
-Vận dụng mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
66,7%
1
0,5
33,3%
2
1,5
15%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
2
20%
6
5
50%
1
1
10%
11
10
100%
b.Đề kiểm tra :
Phần I.Lý thuyết: Học sinh chon một trong 2 đề sau:
Đề I.(2 điểm).
Câu 1.Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
Câu 2.Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
2x2y ; (xy)2 ; – 5xy2 ; 8xy ; x2y
Đề II. (2 điểm )
Câu 1.Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của 2 tam giác?
Câu 2.Cho hai tam giác và có: Â = Ê = 650 , AB = DE = 4cm, AC = EF = 6cm. Hai tam giác trên có bằng nhau không? Vì sao?
Phần II.Bài Tập :
Bài 1. (1 điểm).
Cho tam giác ABC có AB =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Tuấn
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)