LƠP3 -KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Triệu |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: LƠP3 -KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Bài Kiểm tra cuối học kì I
KIM TÂN Môn: Toán - Lớp 3 - Năm học 2010- 2011
( Thời gian làm bài : 40 phút )
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp: 3
Điểm
Họ và tên GV coi
Họ và tên GV chấm
...........................................Ký.....................
...........................................Ký.....................
..........................................Ký..............
...........................................Ký..............
Phần 1: (4 đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: (1đ)
a)Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 B. 4 C. 8
b) Cho giờ = ……. phút.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 20 B. 25 C. 30
Bài 2: (1 đ)
a)Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6
A. 15 B. 60 C. 62
b) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
12 x 3 + 9 46
A. > B. < C. =
Bài 3(1 đ)
a)Hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông: B 3cm C
A. 3 B. 4 C. 2
b) Chu vi của hình tứ giác ABCD là: 2cm 3cm
A. 15cm B. 14cm C . 13cm
A D
Bài 4:(1đ)Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 5cm
a) 4m 3dm … 43dm
A. > B. < C. =
b) 260g + 610g …. 1 kg
A. > B. < C. =
Phần 2(6đ)
Bài 1: Tính nhẩm(1đ)
a) 8 x 5 = 7 x 7 = 6 x 4 = 9 x 3 =
b) 64 : 8 = 30 : 5 = 56 : 7 = 81 : 9 =
Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính:
75 x 8 203 x 6 96 : 3 615 : 5
Bài 3: (2đ)
Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang của quyển truyện đó. Hỏi còn
bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc?
Bài giải
KIM TÂN Môn: Toán - Lớp 3 - Năm học 2010- 2011
( Thời gian làm bài : 40 phút )
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp: 3
Điểm
Họ và tên GV coi
Họ và tên GV chấm
...........................................Ký.....................
...........................................Ký.....................
..........................................Ký..............
...........................................Ký..............
Phần 1: (4 đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: (1đ)
a)Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 B. 4 C. 8
b) Cho giờ = ……. phút.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 20 B. 25 C. 30
Bài 2: (1 đ)
a)Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6
A. 15 B. 60 C. 62
b) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
12 x 3 + 9 46
A. > B. < C. =
Bài 3(1 đ)
a)Hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông: B 3cm C
A. 3 B. 4 C. 2
b) Chu vi của hình tứ giác ABCD là: 2cm 3cm
A. 15cm B. 14cm C . 13cm
A D
Bài 4:(1đ)Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 5cm
a) 4m 3dm … 43dm
A. > B. < C. =
b) 260g + 610g …. 1 kg
A. > B. < C. =
Phần 2(6đ)
Bài 1: Tính nhẩm(1đ)
a) 8 x 5 = 7 x 7 = 6 x 4 = 9 x 3 =
b) 64 : 8 = 30 : 5 = 56 : 7 = 81 : 9 =
Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính:
75 x 8 203 x 6 96 : 3 615 : 5
Bài 3: (2đ)
Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang của quyển truyện đó. Hỏi còn
bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Triệu
Dung lượng: 15,48KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)