Lop 5
Chia sẻ bởi Hà Thị Ngắm |
Ngày 25/04/2019 |
122
Chia sẻ tài liệu: lop 5 thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ : THIÊN NHIÊN KỲ THÚ
Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ ngày 11/02 đến ngày 01 /03 / 2019
1. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động giáo dục
* Dinh dưỡng sức khỏe
1.Trẻ khoẻ mạnh phát triển bình thường
Cân nặng và chiều cao
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì)
* Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
- Giới thiệu cho trẻ biết về tên gọi và ích lợi của các món ăn, động viên trẻ ăn hết suất không làm rơi vãi cơm, biết mời cô, mời các bạn trước khi ăn.
- Ăn uống hợp vệ sinh, giữ gìn vệ sinh cơ thể không uống nước lã và ăn quà vặt và thường xuyên tập thể dục.
* Hoạt động học
- Giáo dục trẻ biết được lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh cơ thể, giữ gìn sức khỏe
- Cho trẻ nhận biết một số loại thực phẩm thông thường theo 4 nhóm.
* Hoạt động chơi
- Giáo dục trẻ thường xuyên vệ sinh tay, chân, giữ gìn vệ sinh cơ thể, ăn uống đầy đủ chất
4. Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn, Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn, Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường
5. Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá.Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả
- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm
6. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
9. Trẻ có khả năng tự rửa mặt, chải răng
10. Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
( CS17)
14. Trẻ nhận ra và không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm( CS23)
15. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép(CS24)
16. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25)
* Phát triển vận động
Trẻ có khả năng tham gia hoạt động học liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút ( cs14)
- Nhảy lò cò 5m
- Đi và đập bắt bóng
- Chạy chậm khoảng 100 - 120m
* Hoạt động học
+ Nhảy lò cò 5m
+ Đi và đập bắt bóng
+Chạy chậm khoảng 100 - 120m
* Hoạt động chơi
+ Rồng rắn lên mây
+ Mèo đuổi chuột
+ Lộn cầu vồng
+ Nhảy qua suối nhỏ
+ Tung bóng cho đội bạn bắt
19. Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp
29. Trẻ có thể nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu ( CS9)
30. Trẻ có khả năng đập và bắt bóng bằng 2 tay (CS10)
Trẻ có khả năng chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian (CS13)
2. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động giáo dục
* Khám phá khoa học - Xã hội
44. Trẻ có khả năng nói được những đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống ( CS94)
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa
+ Các mùa trong năm
-Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng
+ Mặt trời mặt trăng và các vì sao
+ Các nguồn nước trong môi trường sống
- Ích lợi của nước với đời sống con người
- Một số đặc điểm tính chất của nước
+ Tìm hiểu về nước
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây
- Một vài đặc điểm,tính chất của đất, đá, cát, sỏi
Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ ngày 11/02 đến ngày 01 /03 / 2019
1. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động giáo dục
* Dinh dưỡng sức khỏe
1.Trẻ khoẻ mạnh phát triển bình thường
Cân nặng và chiều cao
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì)
* Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
- Giới thiệu cho trẻ biết về tên gọi và ích lợi của các món ăn, động viên trẻ ăn hết suất không làm rơi vãi cơm, biết mời cô, mời các bạn trước khi ăn.
- Ăn uống hợp vệ sinh, giữ gìn vệ sinh cơ thể không uống nước lã và ăn quà vặt và thường xuyên tập thể dục.
* Hoạt động học
- Giáo dục trẻ biết được lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh cơ thể, giữ gìn sức khỏe
- Cho trẻ nhận biết một số loại thực phẩm thông thường theo 4 nhóm.
* Hoạt động chơi
- Giáo dục trẻ thường xuyên vệ sinh tay, chân, giữ gìn vệ sinh cơ thể, ăn uống đầy đủ chất
4. Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn, Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn, Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường
5. Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá.Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả
- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm
6. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
9. Trẻ có khả năng tự rửa mặt, chải răng
10. Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
( CS17)
14. Trẻ nhận ra và không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm( CS23)
15. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép(CS24)
16. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25)
* Phát triển vận động
Trẻ có khả năng tham gia hoạt động học liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút ( cs14)
- Nhảy lò cò 5m
- Đi và đập bắt bóng
- Chạy chậm khoảng 100 - 120m
* Hoạt động học
+ Nhảy lò cò 5m
+ Đi và đập bắt bóng
+Chạy chậm khoảng 100 - 120m
* Hoạt động chơi
+ Rồng rắn lên mây
+ Mèo đuổi chuột
+ Lộn cầu vồng
+ Nhảy qua suối nhỏ
+ Tung bóng cho đội bạn bắt
19. Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp
29. Trẻ có thể nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu ( CS9)
30. Trẻ có khả năng đập và bắt bóng bằng 2 tay (CS10)
Trẻ có khả năng chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian (CS13)
2. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động giáo dục
* Khám phá khoa học - Xã hội
44. Trẻ có khả năng nói được những đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống ( CS94)
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa
+ Các mùa trong năm
-Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng
+ Mặt trời mặt trăng và các vì sao
+ Các nguồn nước trong môi trường sống
- Ích lợi của nước với đời sống con người
- Một số đặc điểm tính chất của nước
+ Tìm hiểu về nước
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước
- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây
- Một vài đặc điểm,tính chất của đất, đá, cát, sỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Ngắm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)