LỚP 3 GK2
Chia sẻ bởi La Thị Đang |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: LỚP 3 GK2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Số liền trước của 4362 là:
a. 4364
b. 4363
c. 4360
d. 4361
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x : 2 = 1024
a. x = 1026
b. x = 512
c. x = 2048
d. x = 1022
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước số thích hợp điền vào chỗ chấm
1 giờ 30 phút = …… phút
a. 130 b. 90 c. 60 d. 30
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước giá trị của biểu thức
(9872 – 6872) x 3
a. 9000 b. 8000 c. 7000 d. 6000
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 2541 + 4238 = …… b. 4390 – 722 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
c. 1012 x 5 = …… d. 2156 : 7 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
Bài 2: Viết phép thích hợp vào chỗ chấm: A 18 cm B
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
………………………………… 12 cm
………………………………….
D C
Bài 3: Viết thành phép nhân và ghi kết quả:
2423 + 2423 + 2423 = ……………………..........................
1780 + 1780 + 1780 + 1780 = ……………………………..
Bài 4: Một nhà sách mới mua về 1032 quyển sách cùng loại được xếp đều vào 4 thùng. Hỏi 2 thùng đó có bao nhiêu quyển sách?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng PQ có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm M của đoạn thẳng đó.
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 3
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: d. 4361
Bài 2: c. x = 2048
Bài 3: b. 90
Bài 4: a. 9000
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
2541
4390
1012
2156 7
4238
722
x 5
056 308
6779
3668
5060
0
Bài 2: HS viết đúng phép tính thích hợp vào chỗ chấm cho 0,75 điểm
Có thể viết: (18 + 12) x 2 = 60 (cm)
Hoặc viết: 18 + 12 + 18 + 12 = 60 (cm)
Đáp số: 60 cm cho 0,25 điểm
Bài 3: 1 điểm
HS viết đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
2423 + 2423 + 2423 = 2423 x 3 = 7269
b. 1780 + 1780 + 1780 + 1780 = 1780 x 4 = 7120
Bài 4: 2 điểm
Giải
Số sách đựng trong mỗi thùng là: 0,25 điểm
1032 : 4 = 258 (quyển) 0,5 điểm
Số quyển sách trong 2 thùng là: 0,25 điểm
258 x 2 = 516 (quyển) 0,5 điểm
Đáp số: 516 quyển sách 0,5 điểm
Bài 5: HS vẽ và xác định đúng yêu cầu cho 1 điểm
P 8 cm Q
4 cm M 4 cm
Lưu ý: Bài 4 HS có thể có câu lời giải khác miễn đúng thì được cho điểm
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: ……………………………………
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Số liền trước của 4362 là:
a. 4364
b. 4363
c. 4360
d. 4361
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x : 2 = 1024
a. x = 1026
b. x = 512
c. x = 2048
d. x = 1022
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước số thích hợp điền vào chỗ chấm
1 giờ 30 phút = …… phút
a. 130 b. 90 c. 60 d. 30
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước giá trị của biểu thức
(9872 – 6872) x 3
a. 9000 b. 8000 c. 7000 d. 6000
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 2541 + 4238 = …… b. 4390 – 722 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
c. 1012 x 5 = …… d. 2156 : 7 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
Bài 2: Viết phép thích hợp vào chỗ chấm: A 18 cm B
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
………………………………… 12 cm
………………………………….
D C
Bài 3: Viết thành phép nhân và ghi kết quả:
2423 + 2423 + 2423 = ……………………..........................
1780 + 1780 + 1780 + 1780 = ……………………………..
Bài 4: Một nhà sách mới mua về 1032 quyển sách cùng loại được xếp đều vào 4 thùng. Hỏi 2 thùng đó có bao nhiêu quyển sách?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng PQ có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm M của đoạn thẳng đó.
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 3
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: d. 4361
Bài 2: c. x = 2048
Bài 3: b. 90
Bài 4: a. 9000
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
2541
4390
1012
2156 7
4238
722
x 5
056 308
6779
3668
5060
0
Bài 2: HS viết đúng phép tính thích hợp vào chỗ chấm cho 0,75 điểm
Có thể viết: (18 + 12) x 2 = 60 (cm)
Hoặc viết: 18 + 12 + 18 + 12 = 60 (cm)
Đáp số: 60 cm cho 0,25 điểm
Bài 3: 1 điểm
HS viết đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
2423 + 2423 + 2423 = 2423 x 3 = 7269
b. 1780 + 1780 + 1780 + 1780 = 1780 x 4 = 7120
Bài 4: 2 điểm
Giải
Số sách đựng trong mỗi thùng là: 0,25 điểm
1032 : 4 = 258 (quyển) 0,5 điểm
Số quyển sách trong 2 thùng là: 0,25 điểm
258 x 2 = 516 (quyển) 0,5 điểm
Đáp số: 516 quyển sách 0,5 điểm
Bài 5: HS vẽ và xác định đúng yêu cầu cho 1 điểm
P 8 cm Q
4 cm M 4 cm
Lưu ý: Bài 4 HS có thể có câu lời giải khác miễn đúng thì được cho điểm
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: ……………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thị Đang
Dung lượng: 500,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)