LỚP 3 CK2
Chia sẻ bởi La Thị Đang |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: LỚP 3 CK2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
LỚP : 3/… NĂM HỌC: 2013 – 2014
HỌ TÊN : …………………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
1.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
5 000 + 3 000 x 4 = 8 000
5 000 + 3 000 x 4 = 12 000
5 000 + 3 000 x 4 = 17 000
5 000 + 3 000 x 4 = 32 000
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
333 : x = 3
a. x = 999
b. x = 111
c. x = 110
d. x = 11
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng điền vào chỗ chấm
2 008 g = …………………
a. 2 kg 8 g
b. 2 kg 80 g
c. 20 kg 8 g
d. 20 kg 80 g
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Giá trị của biểu thức (5 200 + 4 800) : 5 là:
a. 10 000
b. 1 000
c. 5 000
d. 2 000
2.Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
64 327 + 16 895 = …………… 43 271 – 5 473 = ……………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
25 679 x 3 = ……………… 48 979 : 8 = ………
…………………… …………………………
…………………… …………………………
…………………… …………………………
…………………………
…………………………
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a. 9 036 – 1 035 x 4 b. 2 429 + 7 147 : 7
= ……………………………… = ………………………………
= ……………………………… = ………………………………
Bài 3: Hình vuông ABCD có kích thước như hình vẽ, hãy viết tiếp vào chỗ chấm
A 8 cm B
Chu vi hình vuông ABCD là:
…………………………………………………
Diện tích hình vuông ABCD là:
…………………………………………………
D C
Bài 4: Lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 9 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Với ba chữ số 7, 8, 9. Hãy lập các số có ba chữ số đó mà trong mỗi số không có chữ số giống nhau.
……………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3
1.Phần trắc nghiệm: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm
Bài 1: c. 5 000 + 3 000 x 4 = 17 000
Bài 2: b. x = 111
Bài 3: a. 2 kg 8 g
Bài 4: d. 2 000
2.Phần tự luận: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm
64 327
43 271
25 679
48 979 8
16 895
5 473
x 3
0 9 6 122
81 222
37 798
77 037
17
19
3
Bài 2: 1 điểm
HS tính đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
a. 9 036 – 1 035 x 4 b. 2 429 + 7 147 : 7
= 9 036 – 4 140 (0,25 đ) = 2 429 + 1021 (0,25 đ)
= 4 896 (0,25 đ) = 3 450 (0,25 đ)
Bài 3: 1 điểm
Chu vi hình vuông ABCD là:
8
LỚP : 3/… NĂM HỌC: 2013 – 2014
HỌ TÊN : …………………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
1.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
5 000 + 3 000 x 4 = 8 000
5 000 + 3 000 x 4 = 12 000
5 000 + 3 000 x 4 = 17 000
5 000 + 3 000 x 4 = 32 000
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
333 : x = 3
a. x = 999
b. x = 111
c. x = 110
d. x = 11
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng điền vào chỗ chấm
2 008 g = …………………
a. 2 kg 8 g
b. 2 kg 80 g
c. 20 kg 8 g
d. 20 kg 80 g
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Giá trị của biểu thức (5 200 + 4 800) : 5 là:
a. 10 000
b. 1 000
c. 5 000
d. 2 000
2.Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
64 327 + 16 895 = …………… 43 271 – 5 473 = ……………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
25 679 x 3 = ……………… 48 979 : 8 = ………
…………………… …………………………
…………………… …………………………
…………………… …………………………
…………………………
…………………………
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a. 9 036 – 1 035 x 4 b. 2 429 + 7 147 : 7
= ……………………………… = ………………………………
= ……………………………… = ………………………………
Bài 3: Hình vuông ABCD có kích thước như hình vẽ, hãy viết tiếp vào chỗ chấm
A 8 cm B
Chu vi hình vuông ABCD là:
…………………………………………………
Diện tích hình vuông ABCD là:
…………………………………………………
D C
Bài 4: Lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 9 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Với ba chữ số 7, 8, 9. Hãy lập các số có ba chữ số đó mà trong mỗi số không có chữ số giống nhau.
……………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3
1.Phần trắc nghiệm: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm
Bài 1: c. 5 000 + 3 000 x 4 = 17 000
Bài 2: b. x = 111
Bài 3: a. 2 kg 8 g
Bài 4: d. 2 000
2.Phần tự luận: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm
64 327
43 271
25 679
48 979 8
16 895
5 473
x 3
0 9 6 122
81 222
37 798
77 037
17
19
3
Bài 2: 1 điểm
HS tính đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
a. 9 036 – 1 035 x 4 b. 2 429 + 7 147 : 7
= 9 036 – 4 140 (0,25 đ) = 2 429 + 1021 (0,25 đ)
= 4 896 (0,25 đ) = 3 450 (0,25 đ)
Bài 3: 1 điểm
Chu vi hình vuông ABCD là:
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thị Đang
Dung lượng: 453,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)