Lớp 3 - CK1
Chia sẻ bởi La Thị Đang |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Lớp 3 - CK1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2014 - 2015
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
a. 54 : 9 = 9
b. 54 : 9 = 8
c. 54 : 9 = 7
d. 54 : 9 = 6
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x : 5 = 101
a. x = 201
b. x = 505
c. x = 555
d. x = 565
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước số thích hợp điền vào chỗ chấm
9 m 3 cm = ……
a. 930 cm b. 93 cm c. 903 cm d. 90 cm
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng giá trị của biểu thức
80 : 2 – 15
a. 25 b. 40 c. 65 d. 145
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 381 + 429 = …… b. 827 – 435 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
c. 374 x 2 = …… d. 684 : 4 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm A E B
Hình bên có: …… đoạn thẳng.
Đó là các đoạn thẳng:
…………………………………………………
D C
Bài 3: Tính
180 : 6 + 20 = ………… b. 282 – 100 : 2 = …………
= ………… = …………
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 18 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Trong phép chia có dư với số chia là 7 thì số dư lớn nhất là …
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 3
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: d. 54 : 9 = 6
Bài 2: b. x = 505
Bài 3: c. 903 cm
Bài 4: a. 25
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
381
827
374
684 4
429
435
x 2
28 171
810
392
748
04
0
Bài 2: HS trả lời đúng cả 2 câu cho 1 điểm
Hình bên có 8 đoạn thẳng. (0,5 điểm)
Đó là các đoạn thẳng: AB; AE; EB; BC; CD; AD; ED; EC (0,5 điểm).
Nếu HS ghi thiếu tên 1 – 3 đoạn thẳng cho 0,25 điểm, thiếu tên 4 – 6 đoạn thẳng không cho điểm.
Bài 3: 1 điểm
HS tính đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
180 : 6 + 20 = 30 + 20 b. 282 – 100 : 2 = 282 – 50
= 50 = 232
Bài 4: 2 điểm
Giải
Thùng thứ hai đựng: 0,25 điểm
18 + 6 = 24 (lít) 0,5 điểm
Cả hai thùng đựng: 0,25 điểm
18 + 24 = 42 (lít) 0,5 điểm
Đáp số: 42 lít dầu 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
HS viết đúng số 6 vào chỗ chấm cho 1 điểm.
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2014 -
LỚP: … NĂM HỌC: 2014 - 2015
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
a. 54 : 9 = 9
b. 54 : 9 = 8
c. 54 : 9 = 7
d. 54 : 9 = 6
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x : 5 = 101
a. x = 201
b. x = 505
c. x = 555
d. x = 565
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước số thích hợp điền vào chỗ chấm
9 m 3 cm = ……
a. 930 cm b. 93 cm c. 903 cm d. 90 cm
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng giá trị của biểu thức
80 : 2 – 15
a. 25 b. 40 c. 65 d. 145
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 381 + 429 = …… b. 827 – 435 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
c. 374 x 2 = …… d. 684 : 4 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm A E B
Hình bên có: …… đoạn thẳng.
Đó là các đoạn thẳng:
…………………………………………………
D C
Bài 3: Tính
180 : 6 + 20 = ………… b. 282 – 100 : 2 = …………
= ………… = …………
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 18 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Trong phép chia có dư với số chia là 7 thì số dư lớn nhất là …
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 3
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: d. 54 : 9 = 6
Bài 2: b. x = 505
Bài 3: c. 903 cm
Bài 4: a. 25
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
381
827
374
684 4
429
435
x 2
28 171
810
392
748
04
0
Bài 2: HS trả lời đúng cả 2 câu cho 1 điểm
Hình bên có 8 đoạn thẳng. (0,5 điểm)
Đó là các đoạn thẳng: AB; AE; EB; BC; CD; AD; ED; EC (0,5 điểm).
Nếu HS ghi thiếu tên 1 – 3 đoạn thẳng cho 0,25 điểm, thiếu tên 4 – 6 đoạn thẳng không cho điểm.
Bài 3: 1 điểm
HS tính đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
180 : 6 + 20 = 30 + 20 b. 282 – 100 : 2 = 282 – 50
= 50 = 232
Bài 4: 2 điểm
Giải
Thùng thứ hai đựng: 0,25 điểm
18 + 6 = 24 (lít) 0,5 điểm
Cả hai thùng đựng: 0,25 điểm
18 + 24 = 42 (lít) 0,5 điểm
Đáp số: 42 lít dầu 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
HS viết đúng số 6 vào chỗ chấm cho 1 điểm.
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2014 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thị Đang
Dung lượng: 297,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)