Lop 2

Chia sẻ bởi lê thị kim hồng | Ngày 08/10/2018 | 85

Chia sẻ tài liệu: lop 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Trường tiểu học :…………………………...…...…

Họ tên :…………………………….……….…..…

Học sinh lớp :…………………….……….………


Số báo danh
KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn TOÁN – LỚP 4
Ngày ......./12/2012
Thời gian : 40 phút



Giám thị


Số mật mã
Số thứ tự

(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm



Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự

......./3điểm PHẦN I.
Câu 1:...../1đ Câu 1/ Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất.
A/ Số thích hợp viết vào ( để : 27( 569 > 278 569.
a. 6 c. 8
b. 7 d. 9
B/ Số Năm triệu, năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị viết là :
a. 5 550 005 c. 5 505 050
b. 5 505 005 d. 5 505 500
Câu 2:...../1đ Câu 2/ Viết các chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
Cho số 123 456 789. Trong số đó :
Các chữ số thuộc lớp triệu là : …………………...
Chữ số hàng trăm nghìn là :………………………
Câu 3:...../1đ Câu 3/ Viết số thích hợp vào ( :

Nửa chu vi hình chữ nhật

68cm


Chiều dài hơn chiều rộng

16cm


Chiều rộng hình chữ nhật



Chiều dài hình chữ nhật








......./7điểm PHẦN II.
Câu 4:...../1đ Câu 4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
25tấn 54kg = .....................kg. b) 4m2 25cm2 =.....................cm2.
Câu 5:...../2đ Câu 5/ Đặt tính rồi tính :
a) 354872 + 438095 b) 476072 – 85638





THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT





(
c) 215 x 340 d) 56140 : 27





Câu 6:...../1đ Câu 6/ Tìm x :
a) x x 30 = 2340 b) x : 40 = 3720


Câu 7:...../2đ Câu 7/ Một ô tô giờ đầu tiên chạy được 35km ; giờ thứ hai chạy được 45km ; giờ thứ ba
chạy được bằng  quãng đường chạy trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ
ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Giải





Câu 8:...../1đ Câu 8/ Một mảnh bìa hình vuông có cạnh 50cm
dài 50cm được cắt thành hai hình
chữ nhật bằng nhau rồi ghép thành 50cm
một hình chữ nhật (xem hình vẽ bên).
Chọn từ thích hợp (lớn hơn, bé hơn, bằng) để viết vào chỗ chấm :
Diện tích của hình vuông ................................ diện tích của hình chữ nhật.
Chu vi của hình vuông ................................ chu vi của hình chữ nhật.
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI KÌ 1 – 2012 – 2013
PHẦN I (3 điểm)
Câu 1/ (1 điểm)
A/ d B/ b
Câu 2/ (1 điểm) a) Các chữ số thuộc lớp triệu là :123
b) Chữ số hàng trăm nghìn là : 4
Câu 3/ (1 điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật
68cm

Chiều dài hơn chiều rộng
16cm

Chiều rộng hình chữ nhật
26cm

Chiều dài hình chữ nhật
42cm






PHẦN II. (7 điểm)
Câu 4/ (1 điểm) a) 25tấn 54kg = 25054kg. b) 4m2 25cm2 = 40025cm2.
Câu 5/ (2 điểm) a) 354872 + 438095 = 792967 b) 476072 – 85638 = 390434
c) 215 x 340 = 73100 d) 56140 : 27 = 2079 (dư 7)
Câu 6/ (1 điểm)
a) x x 30 = 2340 b) x : 40 = 3720
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê thị kim hồng
Dung lượng: 12,00MB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)