Lí 6 HK II

Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp | Ngày 14/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Lí 6 HK II thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA
HKII MÔN VẬT LÝ Lớp 6

Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra
a/Phạm vi kiến thức: Từ tiết 20 đến tiết 36 theo PPCT.
b/Mục đích:
Học sinh: Biết, hiểu và vận dung kiến thức từ bài 16 chương 1 và kiến thức trong chương 2
Giáo viên: nắm được kiến thức của học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy học.
Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra
-Tự luận 100%.
Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra
1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình, Câu hỏi và số điểm chủ đề .

Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
T. số của bài KT
số lượng câu
Điểm số
T. số câu




LT
VD
LT
VD
Câu LT
Câu VD



Bài 16 (Chương I - Cơ học)
1
1
0.7
0.3
4.7
2.0
1.0
0 1đ
26.7%(3đ)
1

Chương II. nhiệt học
14
14
9.8
4.2
65.3
28.0
4,5 0,5
0,5
73.3%(7 đ)
5

Tổng
15
15
10.5
4.5
70.0
30.0
5,5 o,5
100%(10đ)
6





.3 Thiết lập ma trận đề kiểm tra2/
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TL
TL
Cấp độ thấp
Tổng




 TL



Bài : 16

Câu 1 . Hiểu lợi ích khi sử dụng ròng rọc .
.








Số câu hỏi
1


1 Câu

Số điểm
1,5 đ


1,5đ

Chương 2:
Nhiệt học

Câu 4: Nhận biết sự nở về nhiệt của các chất .
Câu 5 : Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố , và quá trình nhưng tụ .
Câu 7 : Biết 10C bằng bao nhiêu 0F ?
Câu 6: Nhận biết về sự sôi
 .
Câu 2 . vận dụng sự nở về nhiệt của chất lỏng .
Câu 3. vận dụng sự nở về nhiệt của chất khí .
Câu 7: Biết đổi từ độ C ra độ F




Số câu hỏi
1+1+ 1 +0,5 = 3,5
1 + 1 = 2
0,5
6 Câu

Số điểm
1+ 2,5 +1+0,5 = 5 đ
2,5 đ
1đ
8,5đ

Tổng Số câu hỏi
1+1+1+1 +0,5= 4,5 ( 12’)
1+1 = 2 (10’)
0,5 = 0,5 (23’)
7 (45’)

TS điểm
6,5 đ
2,5 đ
1 đ
7 câu
10,0 đ










Phòng GD&ĐT Hòng Đất Đề kiểm tra hết học kì II – Năm học: 2010 – 2011
Trường THCS Bình Giang Môn: Vật lí – Khối 6
Họ và tên: ………………….. Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề)
Lớp: 6/…..


nhận xét







ĐỀ BÀI
Câu 1 (1,5đ) .
Dùng Ròng rọc động và ròng rọc cố định có lợi gì ?
Câu 2 (1đ) .
Tại sao khi đun nước không đổ nước thật đầy ấm ?
Câu 3. ( 1,5đ) .
Tại sao khi đổ nước nóng vào bình thủy ta đậy nắp lại ngay thì nắp bị bật ra ?
Em hãy giải thích .
Câu 4 .(1đ)
Các chất rắn lỏng khác nhau nở vì nhiệt như thế nào ?
Câu 5 ( 2,5đ)
Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Thế nào là sự ngưng tụ ? cho ví dụ .
Câu 6 (1đ).
Nước sôi ở bao nhiêu độ . trong thời gian sôi nhiệt độ của nó có thay đổi không ?
Câu 7( 1,5đ) .
a.10C bằng bao nhiêu độ F .
b.Em hãy cho biết 300C bằng bao nhiêu 0F .
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận

Đề:
Câu 1 (1,5 đ) .
Dùng Ròng rọc động và ròng rọc cố định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 87,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)