LÍ 6 đề 2 HKII
Chia sẻ bởi Dương Thị Ngọc Nương |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: LÍ 6 đề 2 HKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN : VẬT LÝ 6
I/ Bảng trọng số : Chủ đề 1+2 : 55%
Chủ đề 3 : 45%
TST
Tỉ lệ TD
Trọng số chương
Trọng số bài KT
LT
VD
LT
VD
LT
VD
CĐ 1: Sự nở vì nhiệt & ứng dụng
4
2,8
1,2
70
30
17,5
7,5
CĐ 2: Nhiệt kế Nhiệt giai , TH
2
0,7
1,3
35
65
8,75
16,25
CĐ3 : Sự nóng chảy , đđ, bay hơi , ngưng tụ , sự sôi
7
4,2
2,8
60
40
30
20
13
56,25
43,75
II/Bảng số câu hỏi
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
TS
TL
Cấp độ 1,2
LT
CĐ 1
17,5
1,05=1
1
1,5
CĐ 2
8,75
0,525 =0,5
0,5
1
CĐ 3
30
1,8 =2
2
2,5
Cấp độ 3,4
CĐ 1
7,5
0,45 =0,5
0,5
1
CĐ 2
16,25
0,975 =1
1
2
CĐ 2
20
1,2 =1
1
2
Tổng
6
6
10(100%)
III/ MA TRẬN :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
VD thấp
VD cao
CĐ1
-Mô tả hiện tượng nở vì nhiệt của chất R, L , K
- Các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Nêu được ví dụ
Giải thích 1 số hiện tượng & ứng dụng thực tế
Số câu
1 ( câu 1 )
0,5 ( câu 3 ý 2)
1,5
Số điểm
1,5
1
2,5(25%)
CĐ 2
-Nhận biết được 1 số nhiệt kế
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế
- Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của 1 vật
- Biết cách đổi đơn vị từ độ C sang F & ngược lại
Số câu
0,5 ( câu 3 y1 )
1 (câu 5 ý1 )
Câu 5 ý 2
1,5
Số điểm
1
1
1
3(30%)
CĐ 3
Mô tả được quá trình chuyển thể & đặc điểm
- Sự phụ thuộc của 1 hiện tượng vào các yếu tố
-Dựa vào bảng số liệu vẽ được đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ
- Giải thích 1 số hiện tượng có liên quan trong thực tế về các quá trình chuyển thể
Số câu
2 (Câu 2;4 )
1 ( câu 6 )
3
Số điểm
2.5
2
4,5(45%)
Tổng
3,5/5
1,5/3
1/2
6(100% )
IV/ ĐỀ THI
1/ Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất Rắn , Lỏng , Khí . Chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất , chất nào nở vì nhiệt ít nhất . Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt như thế nào ? (1,5đ)
2/Thế nào là sự bay hơi . Ví dụ. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào ? (1,5đ)
3 / Để đo nhiệt độ cơ thể người ta dùng dụng cụ gì ? Tại sao khi nấu nước người ta không nên đổ thật đầy ấm ? (2đ)
4/ Tại sao những cây ở sa mạc thường có là nhỏ ? (1đ)
5/ Hãy tính 500C ứng bao nhiêu độ F và ngược lại (2đ)
6/ Hình sau đây vẽ đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào ? (2đ )
( nhiệt độ )
6
4
2
0
-2
-4
0 1 2 3 4 5 6 7 t ( thời gian )
a/ Thời gian nóng chảy kéo dài bao nhiêu phút ?
ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN : VẬT LÝ 6
I/ Bảng trọng số : Chủ đề 1+2 : 55%
Chủ đề 3 : 45%
TST
Tỉ lệ TD
Trọng số chương
Trọng số bài KT
LT
VD
LT
VD
LT
VD
CĐ 1: Sự nở vì nhiệt & ứng dụng
4
2,8
1,2
70
30
17,5
7,5
CĐ 2: Nhiệt kế Nhiệt giai , TH
2
0,7
1,3
35
65
8,75
16,25
CĐ3 : Sự nóng chảy , đđ, bay hơi , ngưng tụ , sự sôi
7
4,2
2,8
60
40
30
20
13
56,25
43,75
II/Bảng số câu hỏi
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
TS
TL
Cấp độ 1,2
LT
CĐ 1
17,5
1,05=1
1
1,5
CĐ 2
8,75
0,525 =0,5
0,5
1
CĐ 3
30
1,8 =2
2
2,5
Cấp độ 3,4
CĐ 1
7,5
0,45 =0,5
0,5
1
CĐ 2
16,25
0,975 =1
1
2
CĐ 2
20
1,2 =1
1
2
Tổng
6
6
10(100%)
III/ MA TRẬN :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
VD thấp
VD cao
CĐ1
-Mô tả hiện tượng nở vì nhiệt của chất R, L , K
- Các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Nêu được ví dụ
Giải thích 1 số hiện tượng & ứng dụng thực tế
Số câu
1 ( câu 1 )
0,5 ( câu 3 ý 2)
1,5
Số điểm
1,5
1
2,5(25%)
CĐ 2
-Nhận biết được 1 số nhiệt kế
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế
- Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của 1 vật
- Biết cách đổi đơn vị từ độ C sang F & ngược lại
Số câu
0,5 ( câu 3 y1 )
1 (câu 5 ý1 )
Câu 5 ý 2
1,5
Số điểm
1
1
1
3(30%)
CĐ 3
Mô tả được quá trình chuyển thể & đặc điểm
- Sự phụ thuộc của 1 hiện tượng vào các yếu tố
-Dựa vào bảng số liệu vẽ được đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ
- Giải thích 1 số hiện tượng có liên quan trong thực tế về các quá trình chuyển thể
Số câu
2 (Câu 2;4 )
1 ( câu 6 )
3
Số điểm
2.5
2
4,5(45%)
Tổng
3,5/5
1,5/3
1/2
6(100% )
IV/ ĐỀ THI
1/ Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất Rắn , Lỏng , Khí . Chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất , chất nào nở vì nhiệt ít nhất . Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt như thế nào ? (1,5đ)
2/Thế nào là sự bay hơi . Ví dụ. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào ? (1,5đ)
3 / Để đo nhiệt độ cơ thể người ta dùng dụng cụ gì ? Tại sao khi nấu nước người ta không nên đổ thật đầy ấm ? (2đ)
4/ Tại sao những cây ở sa mạc thường có là nhỏ ? (1đ)
5/ Hãy tính 500C ứng bao nhiêu độ F và ngược lại (2đ)
6/ Hình sau đây vẽ đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào ? (2đ )
( nhiệt độ )
6
4
2
0
-2
-4
0 1 2 3 4 5 6 7 t ( thời gian )
a/ Thời gian nóng chảy kéo dài bao nhiêu phút ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Ngọc Nương
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)