Li 6
Chia sẻ bởi Đinh Văn Công |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: li 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
bài nộp về BGH
Kiểm tra Môn: vật lí 6
Tiết chương Trình: tiết 8
I/ Mục tiêu. Kiểm tra ngày:15/10/2011
- Đối với học sinh:
+ Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
+ Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
+ Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
+ Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
+ Nhận biết được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
+ Nhận biết được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
+ Nhận biết được đơn vị đo lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
+ Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
+ Đo được khối lượng bằng cân.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
II/ Chuẩn bị
GV: Giấy kiểm tra in sẵn đề bài
HS: Kiến thức vật lí 6 trong phạm vi tiết 1 đến tiết 8
III/ Nội dung Kiểm tra
Ma trận thiết kế đề bài:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Đo độ dài
Đo Thể tích
Khối lượng vật
1. Nêu được những dụng cụ đo độ dài
2. Xác đinh GHĐ và ĐCNN của thước
4. Khối lượng một vật chỉ lượng chất tạo thành vật
5. Dụng cụ đo khối lượng một vật
3. Đơn vị đo thể tích vật
6. Đơn vị đo khối lượng một vật
7. Đơn vị đo độ dài
8. Đo được thể tích vật rắn không thấm nước
Số câu
6 câu
C1.1;C2.2;C3.6;
C4.4;C5.5;CC6.3
1câu
C3,6,7.1
1câu
C8.7 ;
C 8.11
1 câu
C8.4
9 câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5
2.5
0.25
1.5
5.75
= 57.5%
2.Lực, hai lực cân bằng
Kết quả tác dụng lực
Trọng lực đơn vị lực
9.Trọng lực là lực hút trái đất tác dụng lên vật chiều hướng về trái đất
10. Đơn vị lực là niutơn
11. Một quả cân khối lương.1 kg có trọng lượng là 1 N
12.Nêu ví dụ vật đứng yên dưới tác dụng 2 lực cân bằng và chỉ ra phương và chiều tác dụng lực
13. Nêu được ví dụ về tác dụng lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai
Số câu
4 câu
C10.8 , C11.9
C9.10;C11.11
1 câu
C9.2
1 câu
C 13.12
1 câu
C 12.3
7 câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
0.25
1
4.25 = 42.5%
Tổng câu
12 câu
4 câu
16
Tổng điểm
Tỉ lệ %
4.5 = 45%
2.5 = 25%
3 = 30%
10
B. đề Bài
I TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
CÂU 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai
CÂU 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em
Kiểm tra Môn: vật lí 6
Tiết chương Trình: tiết 8
I/ Mục tiêu. Kiểm tra ngày:15/10/2011
- Đối với học sinh:
+ Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
+ Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
+ Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
+ Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
+ Nhận biết được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
+ Nhận biết được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
+ Nhận biết được đơn vị đo lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
+ Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
+ Đo được khối lượng bằng cân.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
II/ Chuẩn bị
GV: Giấy kiểm tra in sẵn đề bài
HS: Kiến thức vật lí 6 trong phạm vi tiết 1 đến tiết 8
III/ Nội dung Kiểm tra
Ma trận thiết kế đề bài:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Đo độ dài
Đo Thể tích
Khối lượng vật
1. Nêu được những dụng cụ đo độ dài
2. Xác đinh GHĐ và ĐCNN của thước
4. Khối lượng một vật chỉ lượng chất tạo thành vật
5. Dụng cụ đo khối lượng một vật
3. Đơn vị đo thể tích vật
6. Đơn vị đo khối lượng một vật
7. Đơn vị đo độ dài
8. Đo được thể tích vật rắn không thấm nước
Số câu
6 câu
C1.1;C2.2;C3.6;
C4.4;C5.5;CC6.3
1câu
C3,6,7.1
1câu
C8.7 ;
C 8.11
1 câu
C8.4
9 câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5
2.5
0.25
1.5
5.75
= 57.5%
2.Lực, hai lực cân bằng
Kết quả tác dụng lực
Trọng lực đơn vị lực
9.Trọng lực là lực hút trái đất tác dụng lên vật chiều hướng về trái đất
10. Đơn vị lực là niutơn
11. Một quả cân khối lương.1 kg có trọng lượng là 1 N
12.Nêu ví dụ vật đứng yên dưới tác dụng 2 lực cân bằng và chỉ ra phương và chiều tác dụng lực
13. Nêu được ví dụ về tác dụng lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai
Số câu
4 câu
C10.8 , C11.9
C9.10;C11.11
1 câu
C9.2
1 câu
C 13.12
1 câu
C 12.3
7 câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
0.25
1
4.25 = 42.5%
Tổng câu
12 câu
4 câu
16
Tổng điểm
Tỉ lệ %
4.5 = 45%
2.5 = 25%
3 = 30%
10
B. đề Bài
I TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
CÂU 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai
CÂU 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Công
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)