LÊ QUỐC HẢO TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG I
Chia sẻ bởi Lê Quốc Hảo |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: LÊ QUỐC HẢO TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN TOÁN LỚP 7
A. PHẦN ĐẠI SỐ
Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 1:TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Câu 1. Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông.
A. -7 N B. Z
C. -7 Q D Q
Câu 2. Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì:
A. x = 0 B. x > 0
C. x < 0 D. Cả B, C đều sai
Câu 3. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và
A. B.
C. D.
Câu 4. Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là :
A. x = 1, y = 6 B. x=2, y = -3
C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, y = 3
Đáp án
1
2
3
4
A
B
C
D
B
C
B
Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Câu1. Kết quả của phép tính:
A. B.
C. D.
Câu 2. Kết quả của phép tính:
A. B.
C. -1 D.
Câu 3. Giá trị x thỏa mãn: x +
A x = B. x =
C. x = D. x =
Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng :
A. B.
C. D.
Đáp án
1
2
3
4
B
C
A
B
Bài 3:NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
Câun1. Kết quả của phép tính: - 0,35 .
A - 0,1 B. -1
C. -10 D. -100
Câu 2. Kết quả của phép tính:
A. -6 B.
C. D.
Câu 3. Kết quả phép tính: là :
A. B.
C. D.
Câu 4. Giá trị x thỏa mãn:x :
A. B.
C. D.
Đáp án :
1
2
3
4
A
C
B
C
Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Câu 1. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng :
Với x Q thì:
A. Nếu x > 0 thì
1. | x | < x
B. Nếu x = 0 thì
2. | x | = x
C. Nếu x < 0 thì
3. | x | = 15,1
D. Với x = - 15,1 thì
4. | x | = - x
5. | x | = 0
Câu 2. Giá trị x thỏa mãn: | x | =
A. x = B. x =
C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =
Câu 3.Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 B. 1,8
C. 0 D. - 2,2
Câu 4. Cho dãy số có quy luật : . Số tiếp theo của dãy số là
A. B .
C. D.
A. PHẦN ĐẠI SỐ
Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 1:TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Câu 1. Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông.
A. -7 N B. Z
C. -7 Q D Q
Câu 2. Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì:
A. x = 0 B. x > 0
C. x < 0 D. Cả B, C đều sai
Câu 3. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và
A. B.
C. D.
Câu 4. Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là :
A. x = 1, y = 6 B. x=2, y = -3
C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, y = 3
Đáp án
1
2
3
4
A
B
C
D
B
C
B
Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Câu1. Kết quả của phép tính:
A. B.
C. D.
Câu 2. Kết quả của phép tính:
A. B.
C. -1 D.
Câu 3. Giá trị x thỏa mãn: x +
A x = B. x =
C. x = D. x =
Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng :
A. B.
C. D.
Đáp án
1
2
3
4
B
C
A
B
Bài 3:NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
Câun1. Kết quả của phép tính: - 0,35 .
A - 0,1 B. -1
C. -10 D. -100
Câu 2. Kết quả của phép tính:
A. -6 B.
C. D.
Câu 3. Kết quả phép tính: là :
A. B.
C. D.
Câu 4. Giá trị x thỏa mãn:x :
A. B.
C. D.
Đáp án :
1
2
3
4
A
C
B
C
Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Câu 1. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng :
Với x Q thì:
A. Nếu x > 0 thì
1. | x | < x
B. Nếu x = 0 thì
2. | x | = x
C. Nếu x < 0 thì
3. | x | = 15,1
D. Với x = - 15,1 thì
4. | x | = - x
5. | x | = 0
Câu 2. Giá trị x thỏa mãn: | x | =
A. x = B. x =
C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =
Câu 3.Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 B. 1,8
C. 0 D. - 2,2
Câu 4. Cho dãy số có quy luật : . Số tiếp theo của dãy số là
A. B .
C. D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Hảo
Dung lượng: 276,32KB|
Lượt tài: 6
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)