Lê Quốc Hảo bài tập trắc nghiệm toán 7 chương 2
Chia sẻ bởi Lê Quốc Hảo |
Ngày 12/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Lê Quốc Hảo bài tập trắc nghiệm toán 7 chương 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
A.ĐẠI SỐ
Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là
A. 3 B. 75 C.
1
3 D. 10
Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi
x = - 5 thì giá trị của y là
A. -10 B. - 2,5 C. -3 D. -7
Câu 3: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
D. Cả ba câu A; B; C đều sai
Câu 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là:
x
-3
-1
1
3
y
2
2
3
?
-2
A. B. C. - 2 D. - 6
Đáp án :
1
2
3
4
A
B
B
B
Bài 2: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Câu 1: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?
A. 76 B. 78 C. 72 D. 74
Câu 2: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng :
A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam
Câu 3: Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ với các số 2; 3; 5 . Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều hơn số phi lao là 48 cây .
Hãy điền vào chỗ trống :
A. Số cây phượng đã trồng được là.........
B. Số cây bạch đàn đã trồng được là.......
C. Số cây phi lao đã trồng được là..........
Câu 4: Cho bốn số a; b; c; d .Biết rằng a : b = 2: 3 ; b : c = 4 : 5 ; c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d bằng:
A. 8 : 12 : 15 : 13 B. 16 : 24 : 32 : 35
C. 4 : 12 : 6 : 7 D. 16 : 24 : 30 : 35
Đáp án :
1
2
3
4
A
B
C
C
B
16
24
40
D
Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Câu 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 Hệ số tỉ lệ a là
A. B.
C. 60 D. Một đáp số khác
Câu 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng :
A. 1 B. 0 C. 6 D. 0,6
Câu 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8 Giá trị của y = 12 khi x bằng:
A. - 4 B. 4 C. 16 D. - 16
Câu 4: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai
A.xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 )
B . y = ( m là hằng
A.ĐẠI SỐ
Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là
A. 3 B. 75 C.
1
3 D. 10
Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi
x = - 5 thì giá trị của y là
A. -10 B. - 2,5 C. -3 D. -7
Câu 3: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
D. Cả ba câu A; B; C đều sai
Câu 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là:
x
-3
-1
1
3
y
2
2
3
?
-2
A. B. C. - 2 D. - 6
Đáp án :
1
2
3
4
A
B
B
B
Bài 2: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Câu 1: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?
A. 76 B. 78 C. 72 D. 74
Câu 2: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng :
A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam
Câu 3: Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ với các số 2; 3; 5 . Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều hơn số phi lao là 48 cây .
Hãy điền vào chỗ trống :
A. Số cây phượng đã trồng được là.........
B. Số cây bạch đàn đã trồng được là.......
C. Số cây phi lao đã trồng được là..........
Câu 4: Cho bốn số a; b; c; d .Biết rằng a : b = 2: 3 ; b : c = 4 : 5 ; c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d bằng:
A. 8 : 12 : 15 : 13 B. 16 : 24 : 32 : 35
C. 4 : 12 : 6 : 7 D. 16 : 24 : 30 : 35
Đáp án :
1
2
3
4
A
B
C
C
B
16
24
40
D
Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Câu 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 Hệ số tỉ lệ a là
A. B.
C. 60 D. Một đáp số khác
Câu 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng :
A. 1 B. 0 C. 6 D. 0,6
Câu 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8 Giá trị của y = 12 khi x bằng:
A. - 4 B. 4 C. 16 D. - 16
Câu 4: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai
A.xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 )
B . y = ( m là hằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Hảo
Dung lượng: 151,29KB|
Lượt tài: 6
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)