Ldc_kt1t_vl6_2012
Chia sẻ bởi Hoàng Vĩnh Lộc |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ldc_kt1t_vl6_2012 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 6
Họ và tên:…………………………….. Điểm:
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn trước các câu trả lời
Câu 1. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới 100cm3 có chứa 62cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào trong bình thì mực nước dâng lên tới 94cm3. Hỏi các kết quả ghi sau, kết quả nào đúng khi chỉ thể tích hòn đá:
A. V = 62cm3. B. V = 32cm3. C. V = 94cm3. D. V = 156cm3.
Câu 2. Lực tác dụng vào vật nào dưới đây không phải là trọng lực:
A. Chiếc lá vàng rơi.
B. Lực của búa đóng xuống một cái cọc.
C. Lực của một vật đặt trên một tấm ván làm tấm ván uốn cong.
D. Lực tác dụng lên quả nặng của một dây dọi đang treo.
Câu 4. Hãy chọn câu trả lời đúng. Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thê tích của vật nào dưới đây:
A. Năm viên phấn. B. Một hòn đá. C. Một bát gạo. D. Một gói bông.
Câu 5. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,35l.
A. Bình 200ml có vạch chia tới 1ml. B. Bình 750ml có vạch chia tới 10ml.
C. Bình 500cc có vạch chia tới 2cc. D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml.
Câu 6. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Giới hạn đo của thước là độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đo.
B. Giới hạn đo của thước làkhoảng cách ngắn nhất giữa 2 vạch chia trên thước.
C. Giới hạn đo của thước là độ dài của cái thước đo.
D. Giới hạn đo của một cái thước là độ dài lớn nhất có thể đo được bằng thước đo.
II. Phần tự luận: (7đ)
Câu 1. Các lực dưới đây, lực nào là lực đẩy? lực nào là lực kéo? (Đánh dấu X vào ô mình chọn)
Lực đẩy Lực kéo
a. Lực mà khi giương cung, tay ta đã tác dụng vào dây cung.
b. Lực do trọng lượng của một vật tác dụng lên sàn nhà.
c. Lực mà dây phơi tác dụng vào chổ buộc nó.
d. Lực mà đĩa cân lò xo tác dụng lên quả nặng đặt lên đĩa
Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vo chổ trống cc cu sau:
a. Một ô tô tải có khối lượng 2,5T thì có trọng lượng là: . . . . .(1) . . . . . . . . .
b. Người ta đo ...............(2)..................... của một vật bằng cân. Đơn vị đo là .....(3)............
c. Hai lực cân bằng là hai lực . . . . . (4). . . . . . . như nhau, có . . . . . . . . (5). . . . . . . . nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật.
Câu 3. Nêu một thí dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật.
Câu 4. Hãy mô tả cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước không bỏ lọt vào bình chia độ bằng bình chia độ, bình tràn và bình chứa theo các yêu cầu sau:
a/ Cách bố trí dụng cụ thí nghiệm.
b/ Các bước làm thí nghiệm.
Bài làm phần tự luận :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 6
Họ và tên:…………………………….. Điểm:
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn trước các câu trả lời
Câu 1. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới 100cm3 có chứa 62cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào trong bình thì mực nước dâng lên tới 94cm3. Hỏi các kết quả ghi sau, kết quả nào đúng khi chỉ thể tích hòn đá:
A. V = 62cm3. B. V = 32cm3. C. V = 94cm3. D. V = 156cm3.
Câu 2. Lực tác dụng vào vật nào dưới đây không phải là trọng lực:
A. Chiếc lá vàng rơi.
B. Lực của búa đóng xuống một cái cọc.
C. Lực của một vật đặt trên một tấm ván làm tấm ván uốn cong.
D. Lực tác dụng lên quả nặng của một dây dọi đang treo.
Câu 4. Hãy chọn câu trả lời đúng. Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thê tích của vật nào dưới đây:
A. Năm viên phấn. B. Một hòn đá. C. Một bát gạo. D. Một gói bông.
Câu 5. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,35l.
A. Bình 200ml có vạch chia tới 1ml. B. Bình 750ml có vạch chia tới 10ml.
C. Bình 500cc có vạch chia tới 2cc. D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml.
Câu 6. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Giới hạn đo của thước là độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đo.
B. Giới hạn đo của thước làkhoảng cách ngắn nhất giữa 2 vạch chia trên thước.
C. Giới hạn đo của thước là độ dài của cái thước đo.
D. Giới hạn đo của một cái thước là độ dài lớn nhất có thể đo được bằng thước đo.
II. Phần tự luận: (7đ)
Câu 1. Các lực dưới đây, lực nào là lực đẩy? lực nào là lực kéo? (Đánh dấu X vào ô mình chọn)
Lực đẩy Lực kéo
a. Lực mà khi giương cung, tay ta đã tác dụng vào dây cung.
b. Lực do trọng lượng của một vật tác dụng lên sàn nhà.
c. Lực mà dây phơi tác dụng vào chổ buộc nó.
d. Lực mà đĩa cân lò xo tác dụng lên quả nặng đặt lên đĩa
Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vo chổ trống cc cu sau:
a. Một ô tô tải có khối lượng 2,5T thì có trọng lượng là: . . . . .(1) . . . . . . . . .
b. Người ta đo ...............(2)..................... của một vật bằng cân. Đơn vị đo là .....(3)............
c. Hai lực cân bằng là hai lực . . . . . (4). . . . . . . như nhau, có . . . . . . . . (5). . . . . . . . nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật.
Câu 3. Nêu một thí dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật.
Câu 4. Hãy mô tả cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước không bỏ lọt vào bình chia độ bằng bình chia độ, bình tràn và bình chứa theo các yêu cầu sau:
a/ Cách bố trí dụng cụ thí nghiệm.
b/ Các bước làm thí nghiệm.
Bài làm phần tự luận :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Vĩnh Lộc
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)