Làm quen với Toán (4 tuổi). Giáo án học kì 1
Chia sẻ bởi Hoàng Thúy Nga |
Ngày 04/11/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Làm quen với Toán (4 tuổi). Giáo án học kì 1 thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
LỚP: NHỠ
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA
TRẺ CHỦ ĐỀ: “TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU ”
Thời gian theo dõi, đánh giá: từ ngày 05 đến ngày 23/09/ 2016
TT
MỤC TIÊU
Tổng số trẻ được theo dõi
Kết quả
Ghi chú
Đạt
(+)
Chưa đạt
(-)
Lĩnh vực phát triển thể chất
1
1. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
- Tập theo bài hát “Trường cháu đây là trường mầm non”
2
4. Phối hợp tay, mắt trong vận động
- VĐCB: Đập và bắt bóng tại chỗ
3
5. Trẻ thực hiện được vận động bò, trườn, trèo
-VĐCB: Trèo lên xuống 5 gióng thang treo đèn lồng
4
6. Trẻ thực hiện được vận động bật, nhảy
- VĐCB: Bật liên tục về phía trước
5
8. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
+ Trẻ trai : Cân nặng đạt: 14,4 – 23.5 kg
Chiều cao đạt 100,7 – 119.1 cm
+ Trẻ gái: Cân nặng đạt: 13,8 – 23,2kg
Chiều cao đạt: 99,5 – 117,2 cm
6
12. Có một số hành vi tốt trong ăn uống
Biết tự cầm bát, thìa xúc cơm ăn gọn gàng, không rơi vãi, đố thức ăn
Lĩnh vực phát triển nhận thức
7
21. Nhận biết đặc điểm, công dụng, so sánh, và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
8
35. Có biểu tượng về số lượng trong phạm vi 5, nhận biết chữ số 5. Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn:
- Nhận biết các loại đồ chơi trong lớp theo 1- 2 dấu hiệu
- Nhận biết số lượng 1,2 so sánh số lượng 1,2
- Ôn nhận biết số lượng 1,2 so sánh số lượng 1,2
9
48. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi và trò chuyện. Nói tên công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường
10
51. Kể tên và nói được một số ngày lễ hội trong năm: Bé vui hội trung thu
Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
11
58. Nghe, hiểu nội dung câu chuyện dành cho lứa tuổi của trẻ.
12
61. Trẻ nghe và hiểu được nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao. Đọc biểu cảm bài thơ đồng dao,ca dao….
13
60. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được.
14
70. Nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống:
(Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm,...)
15
76. Trẻ biết chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
16
83. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép, chú ý khi nghe cô, bạn nói.
17
85. Có hành vi Giữ gìn, bảo vệ môi trường, bỏ rác đúng nơi quy định, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
18
87. Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua nét mặt, điệu bộ
19
92 . Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc, chú ý lắng nghe và nhận ra giai điệu vui tươi của bài hát.
20
93. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục
21
96. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
Tổng hợp số mục tiêu
%
Giáo viên chủ nhiệm Hiệu trưởng
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
LỚP: NHỠ
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ
LỚP: NHỠ
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA
TRẺ CHỦ ĐỀ: “TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU ”
Thời gian theo dõi, đánh giá: từ ngày 05 đến ngày 23/09/ 2016
TT
MỤC TIÊU
Tổng số trẻ được theo dõi
Kết quả
Ghi chú
Đạt
(+)
Chưa đạt
(-)
Lĩnh vực phát triển thể chất
1
1. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
- Tập theo bài hát “Trường cháu đây là trường mầm non”
2
4. Phối hợp tay, mắt trong vận động
- VĐCB: Đập và bắt bóng tại chỗ
3
5. Trẻ thực hiện được vận động bò, trườn, trèo
-VĐCB: Trèo lên xuống 5 gióng thang treo đèn lồng
4
6. Trẻ thực hiện được vận động bật, nhảy
- VĐCB: Bật liên tục về phía trước
5
8. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
+ Trẻ trai : Cân nặng đạt: 14,4 – 23.5 kg
Chiều cao đạt 100,7 – 119.1 cm
+ Trẻ gái: Cân nặng đạt: 13,8 – 23,2kg
Chiều cao đạt: 99,5 – 117,2 cm
6
12. Có một số hành vi tốt trong ăn uống
Biết tự cầm bát, thìa xúc cơm ăn gọn gàng, không rơi vãi, đố thức ăn
Lĩnh vực phát triển nhận thức
7
21. Nhận biết đặc điểm, công dụng, so sánh, và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
8
35. Có biểu tượng về số lượng trong phạm vi 5, nhận biết chữ số 5. Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn:
- Nhận biết các loại đồ chơi trong lớp theo 1- 2 dấu hiệu
- Nhận biết số lượng 1,2 so sánh số lượng 1,2
- Ôn nhận biết số lượng 1,2 so sánh số lượng 1,2
9
48. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi và trò chuyện. Nói tên công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường
10
51. Kể tên và nói được một số ngày lễ hội trong năm: Bé vui hội trung thu
Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
11
58. Nghe, hiểu nội dung câu chuyện dành cho lứa tuổi của trẻ.
12
61. Trẻ nghe và hiểu được nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao. Đọc biểu cảm bài thơ đồng dao,ca dao….
13
60. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được.
14
70. Nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống:
(Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm,...)
15
76. Trẻ biết chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
16
83. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép, chú ý khi nghe cô, bạn nói.
17
85. Có hành vi Giữ gìn, bảo vệ môi trường, bỏ rác đúng nơi quy định, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
18
87. Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua nét mặt, điệu bộ
19
92 . Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc, chú ý lắng nghe và nhận ra giai điệu vui tươi của bài hát.
20
93. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục
21
96. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
Tổng hợp số mục tiêu
%
Giáo viên chủ nhiệm Hiệu trưởng
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
LỚP: NHỠ
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thúy Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)