Làm quen với chữ số La Mã
Chia sẻ bởi Trần Thị My |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Làm quen với chữ số La Mã thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Toán
Thứ tư ngày 26 tháng 02 năm 2014
Toán
Đặt tính rồi tính :
5605 : 7 2780 : 6
Kiểm tra bài cũ
Thứ tư ngày 26 tháng 02 năm 2014
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
: một
:năm
: mười
2) Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số như sau:
i
ii
iii
iv
vi
vii
viii
ix
x
xi
xii
xx
v
xxi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
XX
XXI
20
21
Thứ tư ngày 27 tháng 02 năm 2013
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
: m?t
:năm
:mu?i
2) Với các chữ số La Mã trên ta có một vài số như sau:
i
ii
iii
iv
vi
vii
viii
ix
x
xi
xii
xx
v
xxi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
I ;
Bài 1 (121)
: Một
Iii ;
: Ba
v ;
: Năm
viI ;
: Bảy
Ix ;
: Chín
xi ;
: Mười một
xxi ;
: Hai mươi mốt
Ii ;
: Hai
iv ;
: Bốn
vi ;
: Sáu
viii ;
: Tám
x ;
: Mười
xii ;
: Mười hai
xx ;
: Hai mươi
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 2 (121)
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
a
b
c
Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 6 giờ.
Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 12 giờ.
Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 3 giờ
Hãy viết các số sau: ii , vi , v , vii , iv , ix , xi:
Bài 3 (121)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
ii
, iv
, v
, vi
, vii
, ix
, xi .
, ii .
, v
, iv
, vi
, vii
xi
, ix
Bài4 (121) Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số
La Mã.
I , II , III , IV , V , VI , VII , VIII , Ix , X , XI , XII
Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
Giờ học kết thúc
Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
Giờ học kết thúc
Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
Thứ tư ngày 26 tháng 02 năm 2014
Toán
Đặt tính rồi tính :
5605 : 7 2780 : 6
Kiểm tra bài cũ
Thứ tư ngày 26 tháng 02 năm 2014
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
: một
:năm
: mười
2) Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số như sau:
i
ii
iii
iv
vi
vii
viii
ix
x
xi
xii
xx
v
xxi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
XX
XXI
20
21
Thứ tư ngày 27 tháng 02 năm 2013
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
: m?t
:năm
:mu?i
2) Với các chữ số La Mã trên ta có một vài số như sau:
i
ii
iii
iv
vi
vii
viii
ix
x
xi
xii
xx
v
xxi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
I ;
Bài 1 (121)
: Một
Iii ;
: Ba
v ;
: Năm
viI ;
: Bảy
Ix ;
: Chín
xi ;
: Mười một
xxi ;
: Hai mươi mốt
Ii ;
: Hai
iv ;
: Bốn
vi ;
: Sáu
viii ;
: Tám
x ;
: Mười
xii ;
: Mười hai
xx ;
: Hai mươi
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 2 (121)
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
a
b
c
Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 6 giờ.
Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 12 giờ.
Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 3 giờ
Hãy viết các số sau: ii , vi , v , vii , iv , ix , xi:
Bài 3 (121)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
ii
, iv
, v
, vi
, vii
, ix
, xi .
, ii .
, v
, iv
, vi
, vii
xi
, ix
Bài4 (121) Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số
La Mã.
I , II , III , IV , V , VI , VII , VIII , Ix , X , XI , XII
Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
Giờ học kết thúc
Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
Giờ học kết thúc
Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị My
Dung lượng: 1.019,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)