Làm quen với chữ số La Mã
Chia sẻ bởi Trần Thị Liễu |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Làm quen với chữ số La Mã thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
VỀ DỰ GIỜ LỚP 3/4
Phòng Giáo dục- Đào tạo Hoà Vang
Trường Tiểu học số 2 Hoà Phước
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Môn Toán
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2015
Toán
Đặt tính rồi tính:
Tổ 1 + Tổ 2 Tổ 3 + Tổ 4
a) 2523 : 4 b) 2714 :3
Kiểm tra bài cũ
1/ Đặt tính rồi tính:
a) 2523 : 4
b) 2714 : 3
2714 3
01 904
14
2
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2015
Toán
2523 4
12 630
03
3
Kiểm tra bài cũ
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2015
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
: một
:năm
: mười
2) Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số như sau:
i
iv
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
iI
iII
v
vI
vII
vIII
IX
X
XI
XII
XX
XXI
i
iv
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
iI
iII
v
vI
vII
vIII
IX
X
XI
XII
XX
XXI
Nhận xét:
Khi viết số I vào bên trái một số để chỉ giá trị ít hơn một đơn vị như số: IV (4), số IX (9)
- Khi viết số I, II, III vào bên phải một số để chỉ giá trị tăng thêm một, hai, ba đơn vị.
XX
XXI
20
21
Thứ tư ngày 27 tháng 02 năm 2013
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
: m?t
:năm
:mu?i
2) Với các chữ số La Mã trên ta có một vài số như sau:
i
ii
iii
iv
vi
vii
viii
ix
x
xi
xii
xx
v
xxi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
Bài 1 (121)
I ;
III;
V;
VII;
IX;
XI;
XXI;
II ;
IV;
VI;
VIII;
X;
XII;
XX;
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
I ;
Bài 1
: Một
Iii ;
: Ba
v ;
: Năm
viI ;
: Bảy
Ix ;
: Chín
xi ;
: Mười một
xxi ;
: Hai mươi mốt
Ii ;
: Hai
iv ;
: Bốn
vi ;
: Sáu
viii ;
: Tám
x ;
: Mười
xii ;
: Mười hai
xx ;
: Hai mươi
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
Bài 1 (121)
I ;
III;
V;
VII;
IX;
XI;
XXI;
II ;
IV;
VI;
VIII;
X;
XII;
XX;
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 2 (121)
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
a
b
c
Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 6 giờ.
Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 12 giờ.
Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 3 giờ
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI :
II , IV, V , VI , VII , IX , XI .
XI , IX , VII , VI , V , IV , II
Bài 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài4 (121) Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số
La Mã.
I , II , III , IV , V , VI , VII, VIII,
Ix , X , XI , XII
Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
1
2
3
4
3
Đọc số : XXI
1
Đọc số : I X
4
Đọc số: XX
2
Đọc số : XII
Giờ học kết thúc
Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
Phòng Giáo dục- Đào tạo Hoà Vang
Trường Tiểu học số 2 Hoà Phước
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Môn Toán
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2015
Toán
Đặt tính rồi tính:
Tổ 1 + Tổ 2 Tổ 3 + Tổ 4
a) 2523 : 4 b) 2714 :3
Kiểm tra bài cũ
1/ Đặt tính rồi tính:
a) 2523 : 4
b) 2714 : 3
2714 3
01 904
14
2
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2015
Toán
2523 4
12 630
03
3
Kiểm tra bài cũ
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2015
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
: một
:năm
: mười
2) Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số như sau:
i
iv
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
iI
iII
v
vI
vII
vIII
IX
X
XI
XII
XX
XXI
i
iv
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
iI
iII
v
vI
vII
vIII
IX
X
XI
XII
XX
XXI
Nhận xét:
Khi viết số I vào bên trái một số để chỉ giá trị ít hơn một đơn vị như số: IV (4), số IX (9)
- Khi viết số I, II, III vào bên phải một số để chỉ giá trị tăng thêm một, hai, ba đơn vị.
XX
XXI
20
21
Thứ tư ngày 27 tháng 02 năm 2013
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ 9 giờ.
1) Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
: m?t
:năm
:mu?i
2) Với các chữ số La Mã trên ta có một vài số như sau:
i
ii
iii
iv
vi
vii
viii
ix
x
xi
xii
xx
v
xxi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
Bài 1 (121)
I ;
III;
V;
VII;
IX;
XI;
XXI;
II ;
IV;
VI;
VIII;
X;
XII;
XX;
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
I ;
Bài 1
: Một
Iii ;
: Ba
v ;
: Năm
viI ;
: Bảy
Ix ;
: Chín
xi ;
: Mười một
xxi ;
: Hai mươi mốt
Ii ;
: Hai
iv ;
: Bốn
vi ;
: Sáu
viii ;
: Tám
x ;
: Mười
xii ;
: Mười hai
xx ;
: Hai mươi
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
Bài 1 (121)
I ;
III;
V;
VII;
IX;
XI;
XXI;
II ;
IV;
VI;
VIII;
X;
XII;
XX;
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 2 (121)
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
a
b
c
Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 6 giờ.
Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 12 giờ.
Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 3 giờ
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI :
II , IV, V , VI , VII , IX , XI .
XI , IX , VII , VI , V , IV , II
Bài 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài4 (121) Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số
La Mã.
I , II , III , IV , V , VI , VII, VIII,
Ix , X , XI , XII
Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013
Toán
Làm quen với chữ số La Mã
1
2
3
4
3
Đọc số : XXI
1
Đọc số : I X
4
Đọc số: XX
2
Đọc số : XII
Giờ học kết thúc
Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Liễu
Dung lượng: 1,52MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)