Làm quen với chữ số La Mã
Chia sẻ bởi Châu thị ngọc lan |
Ngày 10/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Làm quen với chữ số La Mã thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN – Lớp 3/3
Làm quen với chữ số La Mã
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
Kiểm tra bài cũ
Thử tài đoán vật
LUYỆN TẬP CHUNG
Trò chơi
Đặt tính rồi tính:
7380 : 6
Đặt tính rồi tính:
1038 : 5
Đặt tính rồi tính:
1230 x 6
Đặt tính rồi tính:
1012 x 5
Đặt tính rồi tính:
308 x 7
Đặt tính rồi tính:
1607 : 4
BÀI MỚI
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
: một
: năm
: mười
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
- Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số như sau:
- Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
10
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
XX
XXI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
11
12
20
21
i
iv
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
iI
iII
v
vI
vII
vIII
IX
X
XI
XII
XX
XXI
Nhận xét:
Khi viết số I vào bên trái một số để chỉ giá trị ít hơn một đơn vị như số: IV (4), số IX (9)
- Khi viết số I, II, III vào bên phải một số để chỉ giá trị tăng thêm một, hai, ba đơn vị.
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
BÀI 1
Đọc các chữ số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
I ; III ; V ; VII ; IX ; XI ; XXI ;
II ; IV ; VI ; VIII ; X ; XII ; XX.
RUNG CHUÔNG VÀNG
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
TRÒ CHƠI
Viết các số sau bằng chữ số La Mã
BẢY :
VII
MƯỜI HAI :
CHÍN :
XII
IX
Viết các số sau bằng chữ số La Mã
TÁM :
VIII
HAI MƯƠI MỐT :
HAI MƯƠI :
XXI
XX
Viết các số sau bằng chữ số La Mã
NĂM :
V
MƯỜI MỘT :
BA :
XI
III
Viết các số sau bằng chữ số La Mã
MƯỜI :
X
SÁU :
HAI:
VI
II
Viết các số sau bằng chữ số La Mã
BỐN :
IV
MỘT :
I
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
RUNG CHUÔNG VÀNG
I
III
X
XXI
VI
VIII
II
XII
XX
V
VII
IX
IV
XI
: Năm
: Bảy
: Chín
: Ba
: Mười một
: Hai mươi mốt
: Hai
: Bốn
: Sáu
: Tám
: Một
: Mười
: Mười hai
: Hai mươi
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 2
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
a
b
c
Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 6 giờ.
Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 12 giờ.
Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 3 giờ.
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
Bài 3
Bài làm
Ii,
Iv,
V,
Vi,
Vii,
Ix,
xi .
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn;
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã:
Bài 4
i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ii
iii
iv
v
vi
vii
viii
ix
x
xi
xii
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
Luyện tập
Chúng em xin kính chào quý thầy cô
Chuẩn bị
Làm quen với chữ số La Mã
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
Kiểm tra bài cũ
Thử tài đoán vật
LUYỆN TẬP CHUNG
Trò chơi
Đặt tính rồi tính:
7380 : 6
Đặt tính rồi tính:
1038 : 5
Đặt tính rồi tính:
1230 x 6
Đặt tính rồi tính:
1012 x 5
Đặt tính rồi tính:
308 x 7
Đặt tính rồi tính:
1607 : 4
BÀI MỚI
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
: một
: năm
: mười
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
- Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số như sau:
- Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:
10
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
XX
XXI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
11
12
20
21
i
iv
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20
21
iI
iII
v
vI
vII
vIII
IX
X
XI
XII
XX
XXI
Nhận xét:
Khi viết số I vào bên trái một số để chỉ giá trị ít hơn một đơn vị như số: IV (4), số IX (9)
- Khi viết số I, II, III vào bên phải một số để chỉ giá trị tăng thêm một, hai, ba đơn vị.
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
BÀI 1
Đọc các chữ số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
I ; III ; V ; VII ; IX ; XI ; XXI ;
II ; IV ; VI ; VIII ; X ; XII ; XX.
RUNG CHUÔNG VÀNG
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
TRÒ CHƠI
Viết các số sau bằng chữ số La Mã
BẢY :
VII
MƯỜI HAI :
CHÍN :
XII
IX
Viết các số sau bằng chữ số La Mã
TÁM :
VIII
HAI MƯƠI MỐT :
HAI MƯƠI :
XXI
XX
Viết các số sau bằng chữ số La Mã
NĂM :
V
MƯỜI MỘT :
BA :
XI
III
Viết các số sau bằng chữ số La Mã
MƯỜI :
X
SÁU :
HAI:
VI
II
Viết các số sau bằng chữ số La Mã
BỐN :
IV
MỘT :
I
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
RUNG CHUÔNG VÀNG
I
III
X
XXI
VI
VIII
II
XII
XX
V
VII
IX
IV
XI
: Năm
: Bảy
: Chín
: Ba
: Mười một
: Hai mươi mốt
: Hai
: Bốn
: Sáu
: Tám
: Một
: Mười
: Mười hai
: Hai mươi
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 2
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
a
b
c
Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 6 giờ.
Đồng hồ B chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 12 giờ.
Đồng hồ C chỉ mấy giờ ?
Đồng hồ chỉ 3 giờ.
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
Bài 3
Bài làm
Ii,
Iv,
V,
Vi,
Vii,
Ix,
xi .
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn;
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã:
Bài 4
i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ii
iii
iv
v
vi
vii
viii
ix
x
xi
xii
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
Toán
Bài : Làm quen với chữ số La Mã
Luyện tập
Chúng em xin kính chào quý thầy cô
Chuẩn bị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu thị ngọc lan
Dung lượng: 967,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)