Làm quen với biểu thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huệ |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Làm quen với biểu thức thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
GV : Nguyễn Thị Huệ
Môn : Toán lớp 3
Tiết 77
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỘC HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỘ ĐỘ
Đặt tính rồi tính :
6
6
1
0
2
8
1
4
0
8
4
4
6
3
5
9
7
0
5
5
0
a) 684 : 6
b) 635 : 9
* KiĨm tra bi cị
?kg
126kg
51kg
126 + 51
?
* v dơ
1) Ví dụ về biểu thức :
126 + 51
62 -11
13 x 3
84 : 4
125 + 10 - 4
45 : 5 + 7
; . là các biểu thức.
;
biểu thức 126 cộng 51.
là biểu thức.
là biểu thức.
biểu thức 62 trừ 11.
là các biểu thức.
biểu thức 13 nhân 3.
biểu thức 84 chia 4.
biểu thức 125 cộng 10 trừ 4.
biểu thức 45 chia 5 cộng 7.
;
;
;
;
* Kết luận: Biểu thức là một dãy các số, dấu phép tính viết xen kẽ với nhau.
2) Giá trị của biểu thức :
177
Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177.
126 + 51 =
62 -11 =
?
13 x 3 =
84 : 4 =
Giá trị của biểu thức 62 - 11 là 51.
Giá trị của biểu thức 13 x 3 là 39.
125 + 10 - 4 =
Giá trị của biểu thức 84 : 4 là 21.
Giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 là 131.
45 : 5 + 7 =
Giá trị của biểu thức 45 : 5 + 7 là 16.
51
39
21
131
16
143
Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143.
a) 125 + 18 =
b) 161 - 150 =
Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11.
11
Bài 1:
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu):
Mẫu:
284 + 10 =
294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
c) 21 x 4 =
d) 48 : 2 =
Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84.
Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24.
84
24
Bài 1:
Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
a)
52 + 23
360
84 - 32
169 - 20 + 1
86 : 2
120 x 3
43
53
52
75
150
b)
c)
d)
e)
g)
45 + 5 + 3
Bài 2:
Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
a)
52 + 23
360
84 - 32
169 - 20 + 1
86 : 2
120 x 3
43
53
52
75
150
b)
c)
d)
e)
g)
45 + 5 + 3
Bài 2:
Chúc mừng
đội sửa bài đúng,
Nhanh !
Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
a)
52 + 23
360
84 - 32
169 - 20 + 1
86 : 2
120 x 3
43
53
52
75
150
b)
c)
d)
e)
g)
45 + 5 + 3
2 / 78
Làm bài tập 1d), 2e), 2g) /78.
Xem lại cách tính giá trị biểu
thức có hai phép tính đã học ở
lớp 2 và đầu năm lớp 3.
* Bài tập về nhà
Môn : Toán lớp 3
Tiết 77
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỘC HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỘ ĐỘ
Đặt tính rồi tính :
6
6
1
0
2
8
1
4
0
8
4
4
6
3
5
9
7
0
5
5
0
a) 684 : 6
b) 635 : 9
* KiĨm tra bi cị
?kg
126kg
51kg
126 + 51
?
* v dơ
1) Ví dụ về biểu thức :
126 + 51
62 -11
13 x 3
84 : 4
125 + 10 - 4
45 : 5 + 7
; . là các biểu thức.
;
biểu thức 126 cộng 51.
là biểu thức.
là biểu thức.
biểu thức 62 trừ 11.
là các biểu thức.
biểu thức 13 nhân 3.
biểu thức 84 chia 4.
biểu thức 125 cộng 10 trừ 4.
biểu thức 45 chia 5 cộng 7.
;
;
;
;
* Kết luận: Biểu thức là một dãy các số, dấu phép tính viết xen kẽ với nhau.
2) Giá trị của biểu thức :
177
Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177.
126 + 51 =
62 -11 =
?
13 x 3 =
84 : 4 =
Giá trị của biểu thức 62 - 11 là 51.
Giá trị của biểu thức 13 x 3 là 39.
125 + 10 - 4 =
Giá trị của biểu thức 84 : 4 là 21.
Giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 là 131.
45 : 5 + 7 =
Giá trị của biểu thức 45 : 5 + 7 là 16.
51
39
21
131
16
143
Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143.
a) 125 + 18 =
b) 161 - 150 =
Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11.
11
Bài 1:
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu):
Mẫu:
284 + 10 =
294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
c) 21 x 4 =
d) 48 : 2 =
Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84.
Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24.
84
24
Bài 1:
Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
a)
52 + 23
360
84 - 32
169 - 20 + 1
86 : 2
120 x 3
43
53
52
75
150
b)
c)
d)
e)
g)
45 + 5 + 3
Bài 2:
Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
a)
52 + 23
360
84 - 32
169 - 20 + 1
86 : 2
120 x 3
43
53
52
75
150
b)
c)
d)
e)
g)
45 + 5 + 3
Bài 2:
Chúc mừng
đội sửa bài đúng,
Nhanh !
Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
a)
52 + 23
360
84 - 32
169 - 20 + 1
86 : 2
120 x 3
43
53
52
75
150
b)
c)
d)
e)
g)
45 + 5 + 3
2 / 78
Làm bài tập 1d), 2e), 2g) /78.
Xem lại cách tính giá trị biểu
thức có hai phép tính đã học ở
lớp 2 và đầu năm lớp 3.
* Bài tập về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huệ
Dung lượng: 1,34MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)