Làm quen với biểu thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Thảo |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Làm quen với biểu thức thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MÔN: TOÁN
BÀI : LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC
Người thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc Thảo
Thứ Năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Kiểm tra bài cũ:
Toán
Bi 3/77(sgk):
Một cửa hàng có 36 máy bơm, đã bán số máy bơm
đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?
Thứ Năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Làm quen với biểu thức
Toán Tiết: 77
1) Ví dụ về biểu thức :
126 + 51
62 - 11
13 x 3
84 : 4
125 + 10 - 4
45 : 5 + 7
; . là các biểu thức.
;
biểu thức 126 cộng 51.
là biểu thức.
là biểu thức.
biểu thức 62 trừ 11.
là các biểu thức.
biểu thức 13 nhân 3.
biểu thức 84 chia 4.
biểu thức 125 cộng 10 trừ 4.
biểu thức 45 chia 5 cộng 7.
;
;
;
;
2) Giá trị của biểu thức :
177
Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177.
126 + 51 =
62 -11 =
?
13 x 3 =
84 : 4 =
Giá trị của biểu thức 62 - 11 là 51.
Giá trị của biểu thức 13 x 3 là 39.
125 + 10 - 4 =
Giá trị của biểu thức 84 : 4 là 21.
Giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 là 131.
45 : 5 + 7 =
Giá trị của biểu thức 45 : 5 + 7 là 16.
51
39
21
131
16
Thứ Năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Toán Tiết: 77
Làm quen với biểu thức
1) Ví dụ về biểu thức
126 + 51; 62 – 11; 13 x 3; 84 : 4;
125 + 10 – 4; 45 : 5 + 7;…là các biểu thức
2) Giá trị biểu thức
126 + 51 = 177.
Giá trị biểu thức126 + 51 là 177
125 + 10 – 4 = 131.
Giá trị biểu thức 125 + 10 – 4 = 131
Luyện tập
bài 1, 2/85 - VBT
Thứ Năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Toán Tiết: 77
Làm quen với biểu thức
161
Giá trị của biểu thức 261 - 100 là 161.
b)261 - 100 =
c) 22 x 3 =
d) 84 : 2 =
Giá trị của biểu thức 22 x 3 là 66.
Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 42.
66
42
1/85
Vi?t vo ch? ch?m (theo m?u)
Mẫu:
284 + 10 =
294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
Nối biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu)
2 / 85
45 + 23
120
79 - 20
50 + 80 - 10
97 - 17 + 20
30 x 3
68
59
90
24
100
48 : 2
Trò chơi
A. 50 B. 55 C. 60 D. 65
C. 60
A.370 B. 390 C. 393 D.360
A. 490 B.500 C. 505 D. 510
B.309
C.505
45 + 15
Biểu thức sau có giá trị là số nào ?
103 x 3
240 x 2 + 25
BÀI : LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC
Người thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc Thảo
Thứ Năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Kiểm tra bài cũ:
Toán
Bi 3/77(sgk):
Một cửa hàng có 36 máy bơm, đã bán số máy bơm
đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?
Thứ Năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Làm quen với biểu thức
Toán Tiết: 77
1) Ví dụ về biểu thức :
126 + 51
62 - 11
13 x 3
84 : 4
125 + 10 - 4
45 : 5 + 7
; . là các biểu thức.
;
biểu thức 126 cộng 51.
là biểu thức.
là biểu thức.
biểu thức 62 trừ 11.
là các biểu thức.
biểu thức 13 nhân 3.
biểu thức 84 chia 4.
biểu thức 125 cộng 10 trừ 4.
biểu thức 45 chia 5 cộng 7.
;
;
;
;
2) Giá trị của biểu thức :
177
Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177.
126 + 51 =
62 -11 =
?
13 x 3 =
84 : 4 =
Giá trị của biểu thức 62 - 11 là 51.
Giá trị của biểu thức 13 x 3 là 39.
125 + 10 - 4 =
Giá trị của biểu thức 84 : 4 là 21.
Giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 là 131.
45 : 5 + 7 =
Giá trị của biểu thức 45 : 5 + 7 là 16.
51
39
21
131
16
Thứ Năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Toán Tiết: 77
Làm quen với biểu thức
1) Ví dụ về biểu thức
126 + 51; 62 – 11; 13 x 3; 84 : 4;
125 + 10 – 4; 45 : 5 + 7;…là các biểu thức
2) Giá trị biểu thức
126 + 51 = 177.
Giá trị biểu thức126 + 51 là 177
125 + 10 – 4 = 131.
Giá trị biểu thức 125 + 10 – 4 = 131
Luyện tập
bài 1, 2/85 - VBT
Thứ Năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Toán Tiết: 77
Làm quen với biểu thức
161
Giá trị của biểu thức 261 - 100 là 161.
b)261 - 100 =
c) 22 x 3 =
d) 84 : 2 =
Giá trị của biểu thức 22 x 3 là 66.
Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 42.
66
42
1/85
Vi?t vo ch? ch?m (theo m?u)
Mẫu:
284 + 10 =
294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
Nối biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu)
2 / 85
45 + 23
120
79 - 20
50 + 80 - 10
97 - 17 + 20
30 x 3
68
59
90
24
100
48 : 2
Trò chơi
A. 50 B. 55 C. 60 D. 65
C. 60
A.370 B. 390 C. 393 D.360
A. 490 B.500 C. 505 D. 510
B.309
C.505
45 + 15
Biểu thức sau có giá trị là số nào ?
103 x 3
240 x 2 + 25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Thảo
Dung lượng: 572,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)