KtTV 7 tiết 46 2011-2012
Chia sẻ bởi Tống Hoàng Linh |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KtTV 7 tiết 46 2011-2012 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tuần : 12 ns :
Tiết : 46 nd :
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
---( ( (---
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS
- Củng cố nội dung kiến thức và kĩ năng sử dụng t/v thuộc các bài đ học: pt biểu cảm, câu và các kiểu câu, quan hệ từ, đại từ, từ HV, phó từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa, láy, ghép, đồng âm.
- Tự đánh giá kiến thức của mình qua các bài học.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức : Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
cao
Chủ đề 1 :
Từ đồng âm – từ đồng nghĩa
Nêu được khái niệm và cho ví dụ
Xác định được từ đồng âm và giải thích nghĩa
Số câu : 2
Số điểm : 5
Tỉ lệ 50 %
Số câu :1
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm :
Số câu:1
Số điểm :3
Số câu:2
5điểm= 50 %
Chủ đề 2 :
Từ trái nghĩa-Quan hệ từ
Đặt câu với cặp từ trái nghĩa
Viết được đoạn văn 4- 7 câu
Số câu : 2
Số điểm : 5
Tỉ lệ 50 %
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm :
Số câu:1
Số điểm :1
Số câu:1
Số điểm : 4
Số câu:2
5điểm= 50 %
Tổng số câu :4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu:1
Số điểm:2
20%
Số câu:
Số điểm:
%
Số câu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu:1
Số điểm:4
40%
Số câu:4
Số điểm:10
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1(3đ): Xác định và giải thích nghĩa của từ đồng âm trong câu văn sau:
Con ra quán đầu đường mua đường giúp mẹ.
Câu 2(2đ) : Thế nào là từ đồng âm? Từ đồng nghĩa? Cho ví dụ mỗi loại?
Câu 3 (2 đ) : Đặt câu với mỗi cặp từ sau:
a/ yêu – ghét
b/ năm ( DT) – năm (ST)
Câu 4( 3 đ): Viết một đoạn văn ngắn từ bốn đến bảy câu (nội dung tự chọn) trong đó có sử dụng quan hệ từ và từ trái nghĩa (gạch chân các quan hệ từ và từ trái nghĩa đó)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
Câu 1: Xác dịnh đúng nghĩa mỗi từ được (0,5 điểm)
+ đường 1: đường đi (1đ) + đường 2: đường ăn (1đ)
Câu 2: - Phát biểu đúng về Từ đồng âm, cho đúng ví dụ : 1 điểm
- Phát biểu đúng về Từ đồng nghĩa, cho đúng ví dụ: 1 điểm
Câu 3: Đặt câu đúng với mỗi cặp từ được 1 điểm
Câu 4: HS viết đúng đoạn văn có chủ đề tự chọn. Các câu có sự liên kết chặt chẽ làm nổi bật chủ đề (1 đ)
- Dùng được cặp từ trái nghĩa và quan hệ từ thích hợp được (1đ)
- Viết đúng chính tả, diễn đạt mạch lạc( 1 đ)
4.Củng cố:
- Nhận xét giờ làm bài.
5.Dặn dò:
- Ôn lại các bài TV đ học từ đầu năm (ghi nhớ)
- Soạn bài: Thành ngữ 143 + 144/SGK
6 * Rút kinh nghiệm:
Tiết : 46 nd :
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
---( ( (---
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS
- Củng cố nội dung kiến thức và kĩ năng sử dụng t/v thuộc các bài đ học: pt biểu cảm, câu và các kiểu câu, quan hệ từ, đại từ, từ HV, phó từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa, láy, ghép, đồng âm.
- Tự đánh giá kiến thức của mình qua các bài học.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức : Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
cao
Chủ đề 1 :
Từ đồng âm – từ đồng nghĩa
Nêu được khái niệm và cho ví dụ
Xác định được từ đồng âm và giải thích nghĩa
Số câu : 2
Số điểm : 5
Tỉ lệ 50 %
Số câu :1
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm :
Số câu:1
Số điểm :3
Số câu:2
5điểm= 50 %
Chủ đề 2 :
Từ trái nghĩa-Quan hệ từ
Đặt câu với cặp từ trái nghĩa
Viết được đoạn văn 4- 7 câu
Số câu : 2
Số điểm : 5
Tỉ lệ 50 %
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm :
Số câu:1
Số điểm :1
Số câu:1
Số điểm : 4
Số câu:2
5điểm= 50 %
Tổng số câu :4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu:1
Số điểm:2
20%
Số câu:
Số điểm:
%
Số câu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu:1
Số điểm:4
40%
Số câu:4
Số điểm:10
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1(3đ): Xác định và giải thích nghĩa của từ đồng âm trong câu văn sau:
Con ra quán đầu đường mua đường giúp mẹ.
Câu 2(2đ) : Thế nào là từ đồng âm? Từ đồng nghĩa? Cho ví dụ mỗi loại?
Câu 3 (2 đ) : Đặt câu với mỗi cặp từ sau:
a/ yêu – ghét
b/ năm ( DT) – năm (ST)
Câu 4( 3 đ): Viết một đoạn văn ngắn từ bốn đến bảy câu (nội dung tự chọn) trong đó có sử dụng quan hệ từ và từ trái nghĩa (gạch chân các quan hệ từ và từ trái nghĩa đó)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
Câu 1: Xác dịnh đúng nghĩa mỗi từ được (0,5 điểm)
+ đường 1: đường đi (1đ) + đường 2: đường ăn (1đ)
Câu 2: - Phát biểu đúng về Từ đồng âm, cho đúng ví dụ : 1 điểm
- Phát biểu đúng về Từ đồng nghĩa, cho đúng ví dụ: 1 điểm
Câu 3: Đặt câu đúng với mỗi cặp từ được 1 điểm
Câu 4: HS viết đúng đoạn văn có chủ đề tự chọn. Các câu có sự liên kết chặt chẽ làm nổi bật chủ đề (1 đ)
- Dùng được cặp từ trái nghĩa và quan hệ từ thích hợp được (1đ)
- Viết đúng chính tả, diễn đạt mạch lạc( 1 đ)
4.Củng cố:
- Nhận xét giờ làm bài.
5.Dặn dò:
- Ôn lại các bài TV đ học từ đầu năm (ghi nhớ)
- Soạn bài: Thành ngữ 143 + 144/SGK
6 * Rút kinh nghiệm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Hoàng Linh
Dung lượng: 14,74KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)