KTtiếngViệt45'matran2012-2013
Chia sẻ bởi Vũ Văn Thuận |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: KTtiếngViệt45'matran2012-2013 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
Trường: THCS ………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TIẾNG VIỆT
( TIẾT 46 - THEO PPCT)
Môn: Ngữ văn 7
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 45 phút
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nghĩa của từ
-Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa từ đồng nghĩa và từ đồng âm.
-Giải thích được nghĩa của 4 từ “đồng” đã cho.
-Đặt được câu theo các cặp quan hệ từ đã cho.
-Viết được đoạn văn có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.
Số câu: 4
Số điểm: 8
Tỷ lệ: 80 %
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 4
Số điểm: 8
Tỷ lệ: 80 %
2. Từ loại
-Nêu được khái niệm về đại từ và chức vụ ngữ pháp của đại từ.
Số câu :1
Số điểm:2
Tỷ lệ:20 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20 %
Số câu :1
Số điểm:2
Tỷ lệ:20 %
Tổng số câu: 5
Số điểm:10
Tỷ lệ:100%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ 20%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ 20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ 30%
Số câu: 5
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ BÀI:
Câu 1(2đ): Đại từ là gì? Vai trò ngữ pháp của đại từ?
Câu 2(2đ): Phân biệt sự khác nhau giữa từ đồng nghĩa và từ đồng âm.
Câu 3(1đ): Giải thích các nghĩa của từ “đồng” trong câu sau:
-Đồng(1) chí bán cua đồng(2) trong cái chậu đồng(3) kia giá mấy đồng(4) một cân vậy?
Câu 4(2đ): Đặt câu với mỗi cặp quan hệ từ sau:
Nếu……thì…
Tuy……nhưng...
Vì……..nên…
Hễ……..thì…
Câu 4(3đ): Viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) theo chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng
ít nhất 3 cặp từ trái nghĩa.
......................................Hết .................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
( TIẾT 46 - THEO PPCT)
Môn: Ngữ văn 7
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 45 phút
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2đ)
*Khái niệm đại từ: Đại từ là những từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,…được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
*Chức vụ ngữ pháp của đại từ: Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ của danh từ, của động từ, của tính từ,…
1đ
1đ
Câu 2
(2đ)
*Phân biệt: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Còn từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
2đ
Câu 3
(1đ)
*Giải thích các nghĩa của từ “đồng”:
-đồng 1: cùng
-đồng 2: ruộng
-đồng 3: chất liệu kim loại
-đồng 4: đơn vị của tiền
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(2đ)
*Đặt câu: Ví dụ
-Nếu trời mưa thì đường rất trơn!
-Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học!
-Vì chăm học nên em học giỏi!
-Hễ có bạn nào gặp khó khăn thì chúng em giúp đỡ nhiệt tình!
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu4
(3đ)
-Học sinh viết được đoạn văn về chủ đề bất kì trong đó phải sử dụng ít nhất 3 cặp từ trái nghĩa.
3đ
Trường: THCS ………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TIẾNG VIỆT
( TIẾT 46 - THEO PPCT)
Môn: Ngữ văn 7
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 45 phút
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nghĩa của từ
-Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa từ đồng nghĩa và từ đồng âm.
-Giải thích được nghĩa của 4 từ “đồng” đã cho.
-Đặt được câu theo các cặp quan hệ từ đã cho.
-Viết được đoạn văn có sử dụng các cặp từ trái nghĩa.
Số câu: 4
Số điểm: 8
Tỷ lệ: 80 %
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 4
Số điểm: 8
Tỷ lệ: 80 %
2. Từ loại
-Nêu được khái niệm về đại từ và chức vụ ngữ pháp của đại từ.
Số câu :1
Số điểm:2
Tỷ lệ:20 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20 %
Số câu :1
Số điểm:2
Tỷ lệ:20 %
Tổng số câu: 5
Số điểm:10
Tỷ lệ:100%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ 20%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ 20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ 30%
Số câu: 5
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ BÀI:
Câu 1(2đ): Đại từ là gì? Vai trò ngữ pháp của đại từ?
Câu 2(2đ): Phân biệt sự khác nhau giữa từ đồng nghĩa và từ đồng âm.
Câu 3(1đ): Giải thích các nghĩa của từ “đồng” trong câu sau:
-Đồng(1) chí bán cua đồng(2) trong cái chậu đồng(3) kia giá mấy đồng(4) một cân vậy?
Câu 4(2đ): Đặt câu với mỗi cặp quan hệ từ sau:
Nếu……thì…
Tuy……nhưng...
Vì……..nên…
Hễ……..thì…
Câu 4(3đ): Viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) theo chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng
ít nhất 3 cặp từ trái nghĩa.
......................................Hết .................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
( TIẾT 46 - THEO PPCT)
Môn: Ngữ văn 7
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 45 phút
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2đ)
*Khái niệm đại từ: Đại từ là những từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,…được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
*Chức vụ ngữ pháp của đại từ: Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ của danh từ, của động từ, của tính từ,…
1đ
1đ
Câu 2
(2đ)
*Phân biệt: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Còn từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
2đ
Câu 3
(1đ)
*Giải thích các nghĩa của từ “đồng”:
-đồng 1: cùng
-đồng 2: ruộng
-đồng 3: chất liệu kim loại
-đồng 4: đơn vị của tiền
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(2đ)
*Đặt câu: Ví dụ
-Nếu trời mưa thì đường rất trơn!
-Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học!
-Vì chăm học nên em học giỏi!
-Hễ có bạn nào gặp khó khăn thì chúng em giúp đỡ nhiệt tình!
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu4
(3đ)
-Học sinh viết được đoạn văn về chủ đề bất kì trong đó phải sử dụng ít nhất 3 cặp từ trái nghĩa.
3đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Thuận
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)