KTSOHOC6-TIÊT8-HTL
Chia sẻ bởi Hoàng Trọng Lâm |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: KTSOHOC6-TIÊT8-HTL thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ
Trường THCS Thống Nhất
GV: Hoàng Trọng Lâm- Tổ TOÁN- LÝ- TIN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Phép cộng và phép nhân các số nguyên
1a
1b
1c
1d
0.5
0.5
0.5
0.5
2a
2b
1.0
1.0
6
4
Các tính chất của phép nhân. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
3a
3b
1.0
1.0
2
2
Tìm các số nguyên x. Bội và ước của một số nguyên
4a
4b
1.5
1.5
5
1
3
4
Tính tổngsố câu
4
4
3
11
Tổng số điểm
2
5,0
3
10
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN SỐ HỌC 6-TIẾT 68 - NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian 45 phút
ĐỀ RA :
Bài 1 :( 2 đ) Tính :
a/ ( - 39 ) + 29 b/ ( - 393) + ( - 113 )
c/ 125. ( -8 ) d/ ( - 12500 ) . ( - 8 )
Bài 2 : ( 2 đ ) Tính các tổng sau:
a/ b/
Bài 3 : ( 2 đ ) Thay một thừa số bằng tổng để tính :
a/ - 76 . 101 b/ 75 . ( - 11 )
Bài 4 : ( 3đ ) Tìm x biết
a/ 5x – (- 19 ) = 29 b/
Bài 5 ( 1đ ) Tìm các số nguyên x ; y biết :
( x + 3 ) ( y - 5 ) = 15
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MÔN SỐ HỌC 6 ( 2012 – 2013 )
BÀI
NỘI DUNG GIẢI
ĐIỂM THÀNH PHẦN
Bài 1
2đ
a/ -39 + 29 = - ( 39 – 29 ) = -10
b/ -393 + ( - 113 ) = - ( 393 + 113 ) = - 506
c/ 125 . ( - 8 ) = - ( 125.8 ) = - 1000
d/ ( -12500 ) . (- 8 ) = 12500 . 8 = 100 000
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
2đ
a/
b/ - ( - 256 ) +( - 156 ) – 324 + 32
= 256 + ( - 156 ) – 324 + 32 = 100 – 324 + 32
= - 224 + 32 = - 192
0,75đ
0,75đ
0,5đ
Bài 3
2đ
Giảỉ : a/ - 76 . 101 = - 76 .( 100+ 1 ) = - 76.100 + ( - 76 ) . 1
= - 7600 + ( - 76 ) = - 7676
b/ 75.( - 11 ) = 75 . −10+ ( −1 = 75. ( - 10 ) + 75. ( -1 )
= ( - 750) + ( - 75 ) = - 825
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
Bài 4
3đ
Giaỉ : a/ 5x – ( - 19 ) = 29 5x + 19 = 29 5x = 29 – 19
5x = 10 x = 10 : 5 x = 2
b/ | x + 25 | - 12 = 27 ⇔ | x + 25 | = 27 + 12
⇔ | x + 25| = 39
⇔
𝑥+25=39
𝑥+25= −39
⇔
𝑥= 14
𝑥= −64
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Giải đúng cả hai ý ghi 1,5đ
Bài 5
1đ
Vì ( x + 3 ) ( y - 5 ) = 15 nên x + 3 và y - 5 thuộc ước của 15
Mà Ư(15) = ± 1; ±3; ±5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trọng Lâm
Dung lượng: 45,80KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)