Ktra1t ky 2 lop6
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Bình |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ktra1t ky 2 lop6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lương Thế Vinh
Họ Và Tên:………………………….… Kiểm tra 1 tiết
Lớp:….. Môn: Tin Học
Đề 3:
1 Khoanh tròn vào câu đúng nhất
1. Muốn in văn bản ra giấy ta thực hiện lệnh:
A. ViewPrint B. EditPrint C. FormatPrint D. FilePrint
2. Để chọn màu chữ ta dùng nút lệnh nào sau đây
A. B. C. D.
3. Để căn thẳng hai lề ta nháy vào nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Để mở văn bản mới ta dùng nút lệnh
A. B. C. D.
5. Để chọn hướng trang nằm ngang trong hộp thoại Page Setup ta chọn lệnh:
A. Portrait B. Left C. Top D. Landscape
6. Muốn mở một văn bản đã lưu trong máy tính ta thực hiện:
A. File New Chọn tên tệp tin Open B. File Open chọn tệp tin Open
C. File Save Gõ tên tệp tin Open D. Tất cả đều thực hiện được
7. Để tìm kiếm và thay thế từ hoặc cụm từ nào đó ta chọn lệnh:
A. FileReplace B. EditReplace C. ViewFind D. Tất cả đều sai
8. Để đặt lề trên, trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Right B. Top C. Left D. Bottom
2. Quan sát hình cửa sổ và cho biết tên của các thanh ở vị trí trong hộp thoại :
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………...
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
3. Ghi công dụng của các nút lệnh tương
ứng vào cột công dụng:
Nút lệnh
Côngdụng
4. Khoanh tròn vào câu đúng(Đ) hoặc sai(S) trong khung dưới đây:
Lệnh
Công dụng
Chọn
Dùng để mở văn bản
Đ S
EditFind
Mở hộp thoại tìm kiếm
Đ S
Chọn chữ nghiêng
Đ S
Khôi phục lại thao tác ban đầu
Đ S
Trường THCS Lương Thế Vinh
Họ Và Tên:…………………………. … Kiểm tra 1 tiết
Lớp:….. Môn: Tin Học
Đề 4:
1 Khoanh tròn vào câu đúng nhất
1. Để đặt lề trái, trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Top B. Right C. Bottom D. Left
2. Để căn thẳng lề phải ta nháy vào nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
3. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh:
A. ViewPictureFrom File B. InsertPictureFrom File
C. PictureInsertFrom File D. EditInsertFrom File
4. Để mở hộp thoại Font ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Vào FormatFont B. Vào FilePrint Preview
C. Vào FilePrint D. Tất cả đều đúng
5. Trình bày văn bản còn gọi là:
A. Định dạng văn bản B. Định dạng kí tự C. Chỉnh sửa văn bản D. Tất cả đều sai
6. Sau khi tìm kiếm được một từ, muốn tìm tiếp ta nháy vào nút nào trong hộp thoại Find and Replace
A. Find Next B. Next C. Cacel D. Close
7. Muốn mở văn bản đã lưu trong máy tính ta dùng nút lệnh nào:
A. B. C. D.
8. Muốn xem trước khi in ta kích chuột vào nút lệnh:
A. B. C. D.
2. Quan sát hình dưới đây và cho biết tên của các thanh ở vị trí trong hộp thoại :
………………………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………
3. Ghi công dụng của các nút lệnh tương ứng
vào cột công dụng:
Nút lệnh
Côngdụng
Họ Và Tên:………………………….… Kiểm tra 1 tiết
Lớp:….. Môn: Tin Học
Đề 3:
1 Khoanh tròn vào câu đúng nhất
1. Muốn in văn bản ra giấy ta thực hiện lệnh:
A. ViewPrint B. EditPrint C. FormatPrint D. FilePrint
2. Để chọn màu chữ ta dùng nút lệnh nào sau đây
A. B. C. D.
3. Để căn thẳng hai lề ta nháy vào nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Để mở văn bản mới ta dùng nút lệnh
A. B. C. D.
5. Để chọn hướng trang nằm ngang trong hộp thoại Page Setup ta chọn lệnh:
A. Portrait B. Left C. Top D. Landscape
6. Muốn mở một văn bản đã lưu trong máy tính ta thực hiện:
A. File New Chọn tên tệp tin Open B. File Open chọn tệp tin Open
C. File Save Gõ tên tệp tin Open D. Tất cả đều thực hiện được
7. Để tìm kiếm và thay thế từ hoặc cụm từ nào đó ta chọn lệnh:
A. FileReplace B. EditReplace C. ViewFind D. Tất cả đều sai
8. Để đặt lề trên, trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Right B. Top C. Left D. Bottom
2. Quan sát hình cửa sổ và cho biết tên của các thanh ở vị trí trong hộp thoại :
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………...
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
3. Ghi công dụng của các nút lệnh tương
ứng vào cột công dụng:
Nút lệnh
Côngdụng
4. Khoanh tròn vào câu đúng(Đ) hoặc sai(S) trong khung dưới đây:
Lệnh
Công dụng
Chọn
Dùng để mở văn bản
Đ S
EditFind
Mở hộp thoại tìm kiếm
Đ S
Chọn chữ nghiêng
Đ S
Khôi phục lại thao tác ban đầu
Đ S
Trường THCS Lương Thế Vinh
Họ Và Tên:…………………………. … Kiểm tra 1 tiết
Lớp:….. Môn: Tin Học
Đề 4:
1 Khoanh tròn vào câu đúng nhất
1. Để đặt lề trái, trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Top B. Right C. Bottom D. Left
2. Để căn thẳng lề phải ta nháy vào nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
3. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh:
A. ViewPictureFrom File B. InsertPictureFrom File
C. PictureInsertFrom File D. EditInsertFrom File
4. Để mở hộp thoại Font ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Vào FormatFont B. Vào FilePrint Preview
C. Vào FilePrint D. Tất cả đều đúng
5. Trình bày văn bản còn gọi là:
A. Định dạng văn bản B. Định dạng kí tự C. Chỉnh sửa văn bản D. Tất cả đều sai
6. Sau khi tìm kiếm được một từ, muốn tìm tiếp ta nháy vào nút nào trong hộp thoại Find and Replace
A. Find Next B. Next C. Cacel D. Close
7. Muốn mở văn bản đã lưu trong máy tính ta dùng nút lệnh nào:
A. B. C. D.
8. Muốn xem trước khi in ta kích chuột vào nút lệnh:
A. B. C. D.
2. Quan sát hình dưới đây và cho biết tên của các thanh ở vị trí trong hộp thoại :
………………………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………
3. Ghi công dụng của các nút lệnh tương ứng
vào cột công dụng:
Nút lệnh
Côngdụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Bình
Dung lượng: 201,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)